故郷
故郷ーこきょう - 「CỐ HƯƠNG」 --- ◆ Truân chuyên .
英語定義:home; birthplace; homeland
日本語定義:生まれ育った土地。ふるさと。郷里。「―へ帰る」「第二の―」「生まれ―」
[補説]作品名別項。→故郷
例文:
(1)故郷の母から荷物が届いた。
Có bưu kiện từ mẹ tôi ở quê nhà gửi đến.
(2)仕事が忙しくて、もう何年も故郷に帰っていない
công việc bận rộn, nên đã nhiều năm chưa trở về quê hương
(3)「故郷に錦を飾る」という諺を知っていますか。
(4)私たちは、20年ぶりに故郷に帰ってきた友人を暖かく迎えた。
(5)母が故郷の食べ物を送ってくれ、親のありがたさをしみじみ思う。
Mẹ gửi thức ăn quê nhà cho tôi, khiến tôi thấm thía lòng biết ơn của cha mẹ.
(6)部会で働いている私は錯誤に故郷へ帰ろうという思いが強くなっている。
()100点前後で競うバスケットボールの故郷である。
Có bưu kiện từ mẹ tôi ở quê nhà gửi đến.
(2)仕事が忙しくて、もう何年も故郷に帰っていない
công việc bận rộn, nên đã nhiều năm chưa trở về quê hương
(3)「故郷に錦を飾る」という諺を知っていますか。
(4)私たちは、20年ぶりに故郷に帰ってきた友人を暖かく迎えた。
(5)母が故郷の食べ物を送ってくれ、親のありがたさをしみじみ思う。
Mẹ gửi thức ăn quê nhà cho tôi, khiến tôi thấm thía lòng biết ơn của cha mẹ.
(6)部会で働いている私は錯誤に故郷へ帰ろうという思いが強くなっている。
()100点前後で競うバスケットボールの故郷である。