立ち止まる
たちどまる - LẬP CHỈ --- ◆ Đứng lại; dừng lại
英語定義:stand still、halt、stop
日本語定義:1 歩くのをやめてその場に立つ。歩みを止める。「呼ばれて―・る」
2 他へ移らないで、そのままそこにとどまる。
「思ひのままならむ人は今までも―・るべくやはある」〈源・真木柱〉
3 宿泊する。特に、妻や愛人の所に泊まる。
例文:
()彼は突然立ち止まって、考え始めた。
(1)そんな人が次に立ち止まるのは教科書に出ている名面とかパンフレットに掲載された作品の前で、見終わった後には話題の「〇〇展」を見てきましたという事実が残るだけです。
Những người như thế thì nơi tiếp theo họ dừng lại sẽ là ở phía trước tác phẩm được ghi trong ấn phẩm quảng cáo rằng nó là tác phẩm nổi tiếng được đăng lên sách giáo khoa,... sau khi xem xong sự thật còn lại chỉ là họ đã xem buổi triển lãm A đang rất hot.
(2)そしてどこで立ち止まっても山の空気は新鮮で、景色は美しい。
(1)そんな人が次に立ち止まるのは教科書に出ている名面とかパンフレットに掲載された作品の前で、見終わった後には話題の「〇〇展」を見てきましたという事実が残るだけです。
Những người như thế thì nơi tiếp theo họ dừng lại sẽ là ở phía trước tác phẩm được ghi trong ấn phẩm quảng cáo rằng nó là tác phẩm nổi tiếng được đăng lên sách giáo khoa,... sau khi xem xong sự thật còn lại chỉ là họ đã xem buổi triển lãm A đang rất hot.
(2)そしてどこで立ち止まっても山の空気は新鮮で、景色は美しい。
テスト問題: