完成
かんせい - 「HOÀN THÀNH」 --- ◆ Sự hoàn thành; hoàn thành • 完全にでき上がる➞ 作品・建物
英語定義:accomplishment; perfection; completion; consummation
日本語定義:完全に出来上がること。すっかり仕上げること。「完成を見る」「ビルが完成する」「大作を完成する」
類語
成立(せいりつ)
例文:
(1)何度も書き直して、やっとレポートが完成した。
Tôi viết đi viết lại nhiều lần, cuối cùng cũng hoàn thành bài báo cáo.
()しかしたとえその一つでも納品の時間が守られなければ、クルマは完成しないのである。
(2)締め切り日まで骨を折って書き続け、ようやく原稿を完成させた。
Tôi tiếp tục miệt mài viết dốc hết sức cho đến hạn chót và cuối cùng cũng hoàn thành được bản thảo.
(3)10年歳月をついやした工事がやっと完成した。
(4)新しい駅ビルは、2年後に完成の見込みだ。
Việc xây dựng nhà ga mới dự kiến sẽ được hoàn thành trong hai năm.
Tôi viết đi viết lại nhiều lần, cuối cùng cũng hoàn thành bài báo cáo.
()しかしたとえその一つでも納品の時間が守られなければ、クルマは完成しないのである。
(2)締め切り日まで骨を折って書き続け、ようやく原稿を完成させた。
Tôi tiếp tục miệt mài viết dốc hết sức cho đến hạn chót và cuối cùng cũng hoàn thành được bản thảo.
(3)10年歳月をついやした工事がやっと完成した。
(4)新しい駅ビルは、2年後に完成の見込みだ。
Việc xây dựng nhà ga mới dự kiến sẽ được hoàn thành trong hai năm.
テスト問題: