観光
かんこう - 「QUAN QUANG」 --- ◆ Sự du lãm; sự thăm quan; du lãm; tham quan; du lịch _客 Khách tham quan、 _旅⾏ Tham quan du lịch、 _地 Địa điểm tham quan、 _バス Xe buýt tham quan 、 [地名] + 観光 (例.京都観光)
英語定義:tourism; sightseeing
日本語定義:他の国や地方の風景・史跡・風物などを見物すること。「各地を観光してまわる」「観光シーズン」「観光名所」
例文:
(1)「来⽇の⽬的は観光です」
Mục đích đến thăm Nhật Bản là tham quan
(2)先週、京都を観光してまわった
Tuần trước, tôi đã đi tham quan ở Kyoto
(3)ここは観光客に人気の店だ
Đây là quán nổi tiếng với khách du lịch
()これでは本当の鑑賞ではなく、単に決められた通りの観光コースを見学してきただけの旅行者と同じです。
Như vậy thì giống với những khách du lịch chỉ đơn thuần tham quan học hỏi khóa tham quan theo đúng như đã được định sẵn chứ không phải thưởng thức thật sự.
Mục đích đến thăm Nhật Bản là tham quan
(2)先週、京都を観光してまわった
Tuần trước, tôi đã đi tham quan ở Kyoto
(3)ここは観光客に人気の店だ
Đây là quán nổi tiếng với khách du lịch
()これでは本当の鑑賞ではなく、単に決められた通りの観光コースを見学してきただけの旅行者と同じです。
Như vậy thì giống với những khách du lịch chỉ đơn thuần tham quan học hỏi khóa tham quan theo đúng như đã được định sẵn chứ không phải thưởng thức thật sự.