文法 : たがる


Cách dùng : Vたがる・Vたがらない

Ý nghĩa: Ai đó muốn làm gì. Ai đó không muốn ~
Chú ý: Sử dụng khi muốn diễn tả tình trạng ngôi thứ ba thích/muốn làm gì đó. Không dùng cho ngôi thứ nhất (私). Đối với ngôi thứ nhất thì sử dụng 「~たい」「~したい」
「たがっている」nhấn mạnh tình trạng đang diễn ra ở thời điểm hiện tại hoặc thời điểm khi đang nói. Trong khi đó「たがる」diễn tả tình trạng chung, tình trạng phổ biến và thường xuy'
Phạm vi: 〜たがる:第3者がしたいことを述べる表現。〜がる:第3者が欲しいと思っているものを述べる表現。

例文:


うちの娘が留学したがる。
Con gái tôi muốn đi du học.
彼はいつも私の給料の額を知りたがっている。
Hắn ta lúc nào cũng muốn biết số tiền lương của tôi.
妹はその馬に乗りたがっている。
Em gái tôi muốn cưỡi con ngựa đó.
両親は学校で何が起きたのか話したがっていた。
Bố mẹ tôi muốn nói chuyện về những gì xảy ra ở trường.
彼女はTom Cruiseのような人と結婚したがる。
Cô ấy muốn kết hôn với người như Tom Cruise.
彼らはどうして離婚したのか言いたがらなかった。
Họ không muốn nói về việc tại sao lại ly hôn.
子供が塾に行きたがらない。
Con tôi không muốn đến lớp học luyện thi.
彼女は事実を認 めたがらない。
Cô ấy không muốn chấp nhận sự thật/ hiện thực.
寮に住みたがっている学生が多い。
Nhiều sinh viên muốn ở trong kí túc xá.
これは子供が見たがっていたアニメ映画です。
Đây là bộ phim anime mà con tôi đã luôn muốn xem.
最近、結婚したがらない女性が多いです。
Gần đây có nhiều phụ nữ không muốn kết hôn.
息子はアニメを見たがっていますが、宿題が終わっていないので、見させません。

My son wants to watch cartoons, but I won't let him because he hasn't finished his homework.

子供というのは、なんでも知りたがるものだ。

Children want to know everything in general.

娘が全然学校に行きたがらないんですが、学校で何かあったのでしょうか。

My daughter doesn't want to go to school at all, is something wrong at school?

娘が全然学校に行きたがらないんですが、学校で何かあったのでしょうか。

My daughter doesn't want to go to school at all, is something wrong at school?

夫は仕事を辞めたがっていますが、転職先が見つからず、なかなか辞めることができません。

My husband wants to quit his job, but he can't find a new job, so he can't quit easily.

ワンピースの最終話がどうなるのか、多くの人が知りたがっています。

A lot of people want to know what will happen in the final episode of One Piece.

みんな早く帰りたがっているのに、部長の話が長くてなかなか帰れません。

Everyone wants to go home early, but the general manager is talking too much and it's hard to leave.

休日なので、私は家でゆっくり休みたいのに、妻は出かけたがっています。

It's a holiday and I want to stay home and rest, but my wife wants to go out.

夏休みなので妻と息子はどこかへ行きたがっていますが、私は家でゆっくりしたいんです。

It's summer vacation and my wife and son want to go somewhere, but I want to stay home and relax.

いつも祖母は孫に会いたがっています。

My grandmother always wants to see her grandchildren.

田中さんは新しいiPhoneを買いたがっています。

Mr. Tanaka wants to buy a new iPhone.

彼女が僕の卒業アルバムを見たがっています。

She wants to see my Yearbook.

彼は恥ずかしがり屋なので、交流会に行ってもあまり話したがりません。

He is shy, so he doesn't want to talk much when he goes to social events.

猫はどうして狭いところに入りたがるんだろう。

Why do cats like to get into small spaces?

注射が怖いから、息子が病院へ行きたがらない。

My son doesn't want to go to the hospital because he is afraid of shots.

うちの子どもは怖いお化けの話を聞きたがる。
Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma.
子供たちはみんなアニメーションを見たがります。
Trẻ con thì đứa nào cũng thích xem phim hoạt hình.
あんな寒い所へは、誰も行きたがらないでしょう。
Một chỗ lạnh như thế thì chắc chẳng ai muốn đến đâu nhỉ.
うちの娘が留学したがる。
Con gái tôi muốn đi du học.
トム・クルーズと結婚したがる女子じょしが多おおすぎる。
Có rất nhiều cô gái muốn cưới Tom Cruise.
みんながあの子のそばに座りたがる。
Ai cũng muốn được ngồi gần cô ấy.
ロック君は日本について何でも知りたがる。
Lộc thì muốn biết mọi thứ về Nhật Bản.
そんなところへ行きたがる人ひとは誰もいないだろう。
Chắc chẳng có ai muốn đến một nơi như thế cả.
彼の妹はどこへも彼と一緒に行いきたがる。
Em gái cậu ta thì đi đâu cũng muốn đi cùng anh trai mình.
「ここで少し休みますか。」 「はい。子供たちも休みたがっています。」
“Chúng ta nghỉ ở đây một chút nhé?”“Vâng. Mấy đứa nhỏ cũng đang muốn nghỉ mệt một chút.”
母は弟にもバイオリンかピアノを習わせたがっているんだ。
Mẹ tôi cũng đang muốn cho em trai tôi đi học vi-ô-lông hay piano.
妹はその馬に乗りたがっている。
Em gái tôi muốn cưỡi con ngựa đó.
この寮に住みたがっている留学生が多い。
Có rất nhiều du học sinh đang muốn được ở trong ký túc xá này.
彼が一刻も早く立ち去りたがっているような気がする。
Tôi cảm giác như là anh ta muốn rời đi càng sớm càng tốt.
両親は学校で何が起きたのか話たがってた。
Ba mẹ tôi đã muốn nói chuyện về những gì đã xảy ra ở trường.
母は韓国へ旅行したがっているが、父は行きたくないようだ。
Mẹ tôi thì thích đi du lịch Hàn Quốc nhưng có vẻ bố tôi không thích.
彼女はもっといいホテルにとまりたがっている。
Cô ấy muốn ở lại một khách sạn tốt hơn.