文法 : ことに


Cách dùng : 辞書形ことに

Ý nghĩa: Đi sau một tính từ hay động từ biểu thị tình cảm,cảm xúc nhằm diễn đạt cảm nghĩ của người nói về một sự việc được trình bày sau đó.Cái việc mà…/Thật là…
Chú ý: Vì, đặc biệt nhấn mạnh nêu lên tâm trạng, tình cảm người nói.
Phạm vi: ①話し手が感じたことを強調して言う時に使う。 ②この文型と一緒に使われる言葉は限定される。 ③後ろに意志を表す文はこない。現実のことや終わったことなどが来る。 [よく一緒に使われる言葉] ・驚いた ・悲しい ・おもしろい ・残念な ・悔しい ・困った ・嬉しい ・ありがたい

例文:


嬉しいことに、スピーチ大会の代表に選ばれた。
Thật là hạnh phúc,tôi đã được chọn làm đại diện cho cuộc thi phát biểu.
惜しいことに、Aチームは1点差で負まけた。
Thật là đáng tiếc,đội A đã thua bởi 1 điểm cách biệt.
残念なことに、楽しみにしていたキャンプが雨で中止になった。
Thật không may,buổi cắm trai mà tôi mong đợi đã bị hủy do mưa.
驚いたことに、そのコンサートのチケットは15分で売り切れたそうだ。
Thật ngạc nhiên,có vẻ như vé buổi hòa nhạc đã bán hết trong 15 phút.
不幸なことに,友人の母が亡くなったのです。
Thật là bất hạnh ,mẹ của bạn tôi đã mất.
悔しいことに、1点差で試合に負けてしまった。

嬉しいことに、来年から夢だったアメリカで働けることになった。

ラッキーなことに、旅行中は一度も雨が降らなかった。

残念なことに、クラスでトムさんだけが、試験に落ちてしまった。

困ったことに、高速道路を走っているときに車が故障して動かなくなってしまった。

ワンさんは日本語の勉強を初めて、まだ1年なのに、驚いたことに、JLPT N1に合格してしまった。

悲しいことに、大切に育てていたペットが事故で死んでしまった。

残念なことに、私が訪ねたときには、その人ひとはもう引っ越したあとだった。
Thật là đáng tiếc, khi tôi tìm đến nơi thì người ấy đã dọn nhà đi nơi khác rồi.
幸いなことに、やっと自分の好きな人と結婚できました。
May mắn thay, cuối cùng tôi đã có thể kết hôn với người tôi yêu.
面白いことに、私がいま教えている学生は、私が昔お世話になった先生の子どもさんだ。
Thật thú vị làm sao, người học trò mà tôi đang dạy bây giờ chính là con của người thầy ngày xưa đã dìu dắt tôi.
驚いたことに、彼女はもうその話を知しっていた。
Thật không ngờ là cô ta đã biết chuyện đó rồi.
驚いたことに、先生は相変わらず微笑んでいた。
Thật là đáng ngạc nhiên, cô giáo vẫn mỉm cười như thường lệ.
驚いたことに、保守政党と革新政党が共に手を組んで連立内閣を作った。
Thật đáng ngạc nhiên, đảng Bảo thủ và Đảng Đổi mới đã bắt tay để xây dựng một chính phủ liên minh.
残念なことに、努力して頑張りましたが、失敗しました。
Thật không may, tôi đã cố hết sức nhưng đã thất bại.
不思議なことに、何年も実がならなかった柿の木に今年はたくさん実がなった。
Lạ lùng thay, cây hồng mấy năm rồi không sinh quả nhưng năm nay lại ra rất nhiều trái.
あきれたことに、その役所は知事の選挙資金のために裏金をプールしていた。
Thật là ngao ngán, cơ quan hành chính ấy đã gây quỹ đen để chuẩn bị cho chi phí tranh cử của viên tỉnh trưởng.
悔しいことには、1点差てんさでA校とのバスケットボールの試合に負けてしまった。
Thật là nuối tiếc làm sao, chúng tôi đã để thua trận bóng rổ với lớp A chỉ với 1 điểm cách biệt.
彼は一度わたしの命を救った。しかし、奇妙なことに、彼はわたしを毛嫌いしている。
Anh ta đã một lần cứu tôi. Tuy vậy thật kỳ lạ là anh ta thật sự ghét tôi.
うれしいことに、来年カナダに留学できそうだ。
Thật là vui vì năm sau có thể tôi sẽ được du học ở Canada.
不幸なことに友人の母が亡くなったのです。
Thật là bất hạnh, mẹ của bạn tôi đã mất.
おどろいたことに、山本さんは小説を一日で書き上げたのだそうだ。
Thật đáng ngạc nhiên vì nghe nói ông Yamamot đã hoàn thành cuốn tiểu thuyết chỉ trong một ngày.
驚いたことに、町の様子ようすが10年前ねんまえに比くらべ、すっかり変かわってしまった。
Thật đáng ngạc nhiên, khu phố này đã thay đổi hoàn toàn so với 10 năm trước.