文法コース
文法 : とおりに・どおりに
Cách dùng : 辞書形とおりにーNのとおりに
Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này thường dùng trong những lời chỉ dẫn
Chú ý: Dùng để yêu cầu người nghe hãy làm một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học…
Biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung được biểu thị trong danh từ.Làm theo/như/đúng như…
Phạm vi:
Chú ý: Dùng để yêu cầu người nghe hãy làm một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học…
Biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung được biểu thị trong danh từ.Làm theo/như/đúng như…
Phạm vi:
例文:
私が書いたとおりに、書いてください。
Hãy viết theo đúng như tôi đã viết.
彼がやるとおりに、やってください。
Hãy làm theo như anh ấy làm.
この絵のとおりに、描いてください。
Hãy vẽ theo bức tranh này.
線のとおりに、紙を切ってください。
Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
説明書のとおりに、組み立てました。
Tôi đã lắp ráp theo sách hướng dẫn.
天気予報のとおりに、雨が降ってきた。
Trời đã mưa đúng như dự báo thời tiết.
この地図のとおりに行けば、すぐに着きますよ。
先生が書くとおりに、一緒に漢字を書いてください。
Hãy viết chữ kanji với nhau đúng như giáo viên viết.
友達が言うとおりに勉強したら、よくわかりました。
Đúng như bạn tôi nói, nếu học sẽ hiểu rõ hơn.
私が言うとおりに練習しなさい。すぐにテニスが上手になるよ。
Hãy luyện tập như lời tôi nói, tenis sẽ lập tức giỏi lên.
山田さんの言ったとおりに、昨日の夜、街ではお祭りがありました。
Đúng như lời ông Yamada đã nói, đêm qua, có một lễ hội ở thị trấn.
説明書に書いてあるとおりに組み立てたら、すぐに棚が出来ますよ。
Nếu bạn lắp ráp nó như được viết trong sách hướng dẫn, bạn có thể nhanh chóng có một cái kệ.
美味しい料理を作りましょう。今から私が言うとおりに作ってくださいね。
Cùng làm những món ăn ngon nào. Hãy làm như lời tôi nói ngay từ bây giờ nhé.
学生たちは、先生が黒板に書いたとおりにノートに写した。
外国語だと、なかなか思ったとおりに話すことができない。
父は、私たち家族が父の言うとおりにしないと、きげんが悪い。
私の言うとおりにしなさい!
Do as I say!
じゃ、私が見本を書きますから、私が書くとおりに、みなさんもノートに書いてください。
Well, I'll write a sample, so please write in your notebooks as I write.
天気予報のとおり、午後から雨が降り始めた。
It started to rain in the afternoon, just as the weather forecast said.
私の思ったとおり、田中さんは朝寝坊して遅刻した。
As I expected, Mr. Tanaka overslept in the morning and was late.
指示どおり、すみやかに行動してください。
Please act promptly as instructed.
飛行機は予定どおり、出発した。
The plane departed as scheduled.
このレシピのとおりに作ったら、誰でも美味しいハンバーグが作れます。
If you follow this recipe, anyone can make a delicious hamburger steak.
図のとおりに操作してください。
Please operate as shown in the figure.
説明のとおりに折ると、鶴が作れますよ。
If you follow the instructions, you can make a crane.
言われたとおりに、早くかばんの中にお金を詰めろ!
Do as you're told and quickly stuff the money in your bag!
先生の言うとおりに勉強したら、本当にJLPT N1に合格できました。
I really passed the JLPT N1 exam after following the teacher's advice.
思ったとおりのことを自由に話してください。
Please feel free to talk about what you think.
実際に生で見る大物女優は噂どおり、とても美しかった。
The big shot actress I saw in person was as beautiful as they say.
部長のおっしゃるとおりです。
It's exactly as the director said.
作業は予定どおり進んでいます。
The work is proceeding as planned.
僕の予想どおり、スペインが優勝したね!
As I predicted, Spain won!
予想どおり、今年のJLPTのテストは難しかった。
As I expected, this year's JLPT test was difficult.
先輩のアドバイスどおりに勉強したら、1発で試験に合格できた。
I followed the advice of my seniors and passed the exam in one shot.
私の教えどおりにやれば、誰でも美味しいパスタが作れるのよ。
Anyone can make delicious pasta if they follow my instructions.
計画はなかなか予定通りには進まないものだ。
Kế hoạch thì vẫn thường không tiến triển theo đúng như dự định.
今日は予定とおりに仕事が進んだ。
Hôm nay công việc đã diễn ra đúng như dự định.
すべて課長の指示どおり手配いたしました。
Tôi đã sắp xếp mọi việc theo đúng chỉ thị của trưởng phòng.
雪が降ってきた。予報どおりだ。
Tuyết rơi rồi. Đúng như dự báo thời tiết.
自分の気持ちを思いどおりに書くことは簡単そうに見えて難しい。
Viết tâm trạng của mình đúng như mình nghĩ tưởng là đơn giản nhưng lại rất khó.
愛ちゃんと純君が結婚するそうだ。やっぱり私の予想どおりだった。
Nghe nói Ai và Jun sẽ cưới nhau đấy. Quả đúng như tôi đã dự đoán.
世の中は自分の考えどおりは動いてはくれないものだ。
Trên đời này mọi chuyện không xảy ra như mình nghĩ.
先生が言ったとおり、試験は難しかった。
Đúng như giáo viên đã nói, bài thi khó thật.
はい、体操うを始めます。私が言うとおりに動いてください。
Vâng, chúng ta bắt đầu tập thể dục nào. Các bạn hãy di chuyển theo đúng như tôi nói nhé.
私の言うとおりに繰り返えして言って下ください。
Hãy lặp lại như tôi đã nói.
今日の映画は本当に面白しろかった。友達が言ったとおりだった。
Bộ phim hôm nay thật sự rất hay. Đúng như bạn tôi đã nói.
先生の奥さんは私が想像していたとおりの美人でした。
Vợ của thầy tôi là một người phụ nữ đẹp, y như tôi đã hình dung.
物事は自分で考えているとおりにはなかなか進まない場合が多い。
Mọi việc nhiều khi không diễn ra như mình đã nghĩ.
初めて見た富士山は私が想像していたとおりにきれいだった。
Núi Phú Sĩ lần đầu tôi nhìn thấy thật sự đã rất đẹp như tôi hình dung trước đó.
料理の本に書いてあるとおりに作ったら、おいしくできた。
Khi tôi nấu thử theo như sách hướng dẫn thì món ăn đã rất ngon.
友達が書いてくれた地図のとおりに来たが、道に迷った。
Tôi đến theo như bản đồ mà người bạn đã vẽ cho, nhưng đã đi lạc.
地図のとおりに来れば、すぐ分かると思います。
Tôi nghĩ chỉ cần bạn đến theo giống như bản đồ thì sẽ thấy ngay.