文法 : ついでに


Cách dùng : Nのついでに 普通形/ Vた + ついでに

Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác 
Diễn tả ý nghĩa khi thực hiện một hành vi ban đầu thì nhân tiện thực hiện thêm một hành vi khác.Nhân tiện…/Tiện thể…
Chú ý: while I'm at it / on the way
Used when saying "Take the opportunity to do something in addition to doing something else”. on the occasion; taking the opportunity
Phạm vi: 「何かを行う機会を利用して、他のことも加えて行う」と言う時に使う表現。
Là cách nói diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự định lúc ban đầu.

例文:


散歩のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。
Tiện đi dạo thì gửi luôn hộ tôi bức thư này nhé.
郵便局へ行ったついでに、はがきを買ってきた。
Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua 1 tấm bưu thiếp.
その話が出たついでに一言、言いたいことがあります。
Nhân tiện anh nói ra chuyện đó thì tôi cũng muốn nói một lời.
彼に会いに行くついでにこの資料を渡してくれる?
Nhân tiện cậu đi gặp anh ấy thì đưa hộ tớ tài liệu này cho anh ấy nhé.
出張で大阪に行くついでに神戸まで足を伸ばそうかなあ。
Tiện đi công tác ở Osaka thì có khi ghé thăm Kobe luôn nhỉ.
公園を散歩するついでにゴミを出しなさい。
Nhân tiện đi dạo công viên thì đổ rác luôn nhé.
郵便局へ行ったついでにはがきを買ってきた。
Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua bưu thiếp.
買い物のついでに図書館へ行って本を借かりてきた。
Nhân tiện mua đồ tôi đã đến thư viện mượn sách.
京都へ行くついでに奈良を回ってみたい。
Nhân tiện đi Kyouto tôi muốn thử vòng qua Nara.
洗濯機を直すついでにドアの取っ手ても直してもらった。
Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa.
母は駅まで客を送っていたついでに買い物をしてきた。
Nhân tiện tiễn khách đến ga,mẹ tôi đã đi mua đồ luôn.
仕事へ行くついでに駅まで送ってあげるよ。

部屋を掃除するついでに、お風呂も洗っておきました。

ついでに私のパソコンにもそのソフト、インストールしてくれませんか?

コンビニに行くなら、ついでにお酒も買ってきてくれない?

薬局へ行ったついでに、トイレットペーパーも買いました。

コーヒーを淹れるなら、ついでに私のも淹れてくれない?

インターネットで本を買うついでに、アニメのDVDまで買ってしまった。

駅に行くなら、ついでにこれをポストに出しといて。

日本に帰国するついでに、日本語の書籍も買っておこう。

辞書で単語の意味を調べるついでに、例文も調べておいた。

出張のついでに、帰りに家族へお土産を買った。

犬の散歩のついでに、郵便ポストに手紙を出してきた。

買い物のついでに、本屋に寄りました。

図書館へ本を借りに行った。ついでに、近くに住すんでいる友達ともだちのところへ行ってみた。
Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó.
パリの国際会議に出席するついでに、パリ大学の森先生をお訪ねしてみよう。
Nhân dịp tham dự hội nghị quốc tế ở Paris, tôi định sẽ ghé thăm cô Mori ở Đại học Paris.
出かけのなら、ついでに、この手紙を出して来てくれませんか。
Nếu anh đi ra ngoài thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé.
上野の美術館に行ったついでに久しぶりに公園を散歩した。
Đã lâu rồi tôi mới lại đi dạo ở công việc nhân dịp đến tham quan bảo tàng Ueno.
洗濯機を直すづいでに、ドアの取っ手も直してもらった。
Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa.
姉は実家に遊びに来たついでに、冷蔵庫の中のものをみんな持って帰った。
Nhân lúc về nhà mẹ chơi, chị tôi đã mang về nhà chị tất cả những thứ trong tủ lạnh.
買い物のついでに、図書館へ行って本を借りて来た。
Nhân tiện đi mua sắm tôi đã tới thư viện mượn sách.
郵便局へ行ったついでに、葉書きを買ってきた。
Sẵn tiện đến bưu điện, tôi đã mua một tấm bưu thiếp.
兄は出張のついでだといって、私の仕事場へ会いに来た。

仕事で京都行ったついでに、高校時代の友人に会ってきた。
Sẵn tiện đến Kyoto để làm việc, tôi đã gặp người bạn hồi cấp 3.
何なにか食べに行こう。ついでに買い物も先にしよう。
Chúng ta đi ăn gì đi. Sẵn tiện đi chợ luôn.