文法 : だらけ


Cách dùng : Nだらけ

Ý nghĩa: Mẫu câu này thường dùng để thể hiện sự đánh giá của người nói, thường là những đánh giá tiêu cực. Đầy/toàn là…  Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó. Đây là cách nói thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói.
Chú ý: Indicates that something has a lot of something similar, which is undesirable.
Phạm vi: ~(いやなもの)がたくさんある。同質のものが多量に存在していてよくない状態。

例文:


弟の部屋はゴミだらけだ。
Phòng của em trai toàn là rác.
この手紙の日本語は間違いだらけだ。
Tiếng nhật của bức thư này đầy lỗi.
泥だらけの手でパソコンを触らないで。
Đừng chạm vào máy tính bằng đôi bàn tay đầy bùn của bạn.
海外旅行に行っても日本人だらけでがっかりした。
Cho dù đi du lịch nước ngoài thì cũng toàn là người nhật, chán quá.
彼の部屋はマンガだらけで、勉強の本は全然なかった。
Phòng của anh ấy toàn là truyện tranh và không hề có sách học gì cả.
一人暮らしの彼氏の家に行ったら、ゴミだらけだった。
Khi tôi đến nhà bạn trai nơi mà anh ấy sống một mình, cả nhà toàn là rác.
息子が傷だらけで帰ってきた。友達とケンカしたようだ。
Con trai tôi về nhà với đầy vết thương. Có vẻ như nó đã đánh nhau với bạn của mình.
何度も引っ越しをしているので、家具が傷だらけになっている。
Bởi vì bao nhiêu lần chuyển nhà nên đồ đạc trong nhà đầy vết xước.
ちゃんと畳んでおかなかったから、服がしわだらけになってしまった。
Vì không xếp nghiêm chỉnh nên quần áo đầy nếp nhăn mất rồi.
彼女は学生の間違いだらけの作文を家へ持ち帰して、いちいち直してやりました。

返ってきたテストは間違いだらけだった。

毎日サッカーをしていたら、傷だらけになった。

私が翻訳した英語は間違いだらけだったので、友達に直してもらった。

自信があったのに、先週のテストは間違えだらけだった。

この車はもう傷だらけですが、たくさんの思い出が詰まっているので、まだ買いかえたくないです。

息子が傷だらけで帰ってきた。友達とケンカしたようだ。
Con trai tôi về nhà với đầy vết thương. Có vẻ như nó đã đánh nhau với bạn của mình.
彼の部屋は漫画だらけで、勉強の本は全然なかった。

彼の言うことは矛盾だらけで、全く信用できない。

こんな泥だらけの靴ではお店に入れないよ。

そんな油だらけの手で、食器を触らないでよ。

息子が血だらけで帰ってきたので、急いで病院へ連れて行った。

借金だらけの生活から、いつになったら、抜け出せるんだろうか。

部屋がホコリだらけなのに、彼は全然、掃除しない。

一人暮らしの彼氏の家に行ったら、ゴミだらけだった。
Khi tôi đến nhà bạn trai nơi mà anh ấy sống một mình, cả nhà toàn là rác.
三年ぶりに歯医者に行ったら、虫歯だらけだった。

私の部署は男だらけで華がない。

僕が日本語で書いた間違がいだらけの手紙てがみを田村たむらさんに直なおしてもらった。
Tôi đã nhờ chị Tamura giúp giúp lá thư mà đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật.
間違がいだらけの答案が返ってきた。
Tôi nhận được bài trả lời đầy những lỗi.
子どもたちは泥だらけになって公園で遊んでいる。
Mấy đứa nhỏ người đầy bùn đất đang chơi đùa ngoài công viên.
部屋へやの中なかはおもちゃだらけで立たつところもありません。
Căn phòng đầy ắp đồ chơi nên không có chỗ mà đứng.
彼の部屋はゴミだらけだ。
Căn phòng anh ta toàn là rác.
子こどもは泥だらけの足で部屋に上がってきた。
Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất.
彼は借金だらけだ。
Anh ta nợ nần chồng chất.
彼女の部屋は本だらけだ。
Phòng cô ấy đầy những sách.
机の上にほこりだらけです。
Trên bàn đầy bụi.
彼女は学生の間違いだらけの作文を家えへ持ち帰して、いちいち直してやりました。
Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng chút một.
彼はそばかすだらけの顔が青白ろく見えた。
Khuôn mặt đầy tàn nhang của anh ta đã chuyển sang tái nhạt.
休暇でわたしが家に帰ると、祖母はしわだらけの顔をくしゃくしゃにして、うれしそうに「よく帰ってきたね。待ってたよ」と言って迎えてくれる。
Khi nghỉ phép tôi về quê chơi thì bà tôi với gương mặt đầy những vết nhăn ra đón và vui mừng nói với tôi rằng “Con đã về. Bà cứ trông cháu suốt”.
彼女のベッドは包み紙だらけになっている。

泥だらけの靴で家に入って怒られた。
Tôi bước vào nhà với đôi giầy đầy bùn đất nên đã bị mắng.
身も心も傷だらけの彼は最後自から自分の命を絶ったのです。
Bị tổn thương nặng nề về thể chất cũng như tinh thần, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình.