文法 : に加えて


Cách dùng : N + に加えて

Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. diễn tả ý “một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác gắn thêm vào”. Có nghĩa là: Thêm vào... | Cộng vào...| Không chỉ...mà còn thêm...
- Hơi mang tính văn viết.
Chú ý:
Phạm vi: in addition to 〜だけでなく、さらに ①ある事柄に対して、類似する別の事柄を追加するときに使う。
②少し硬い表現

例文:


土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。
Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.
彼女は看護師の資格に加え、保育士の資格も持っている。
Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.
大雨に加えて、風も激しくなりました。
Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.
英語に加えて、フランス語も勉強しています。
Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.
のどの痛みに加えて、熱も出てきたので会社を休むしかない。
Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.
今週はいつものテストに加えてレポート提出もあり、とても忙しい。
Tuần này ngoài việc lúc nào cũng kiểm tra thì còn việc phải báo cáo. Thật quá bận rộn.
キムさんの作文は文法の間違いが少ないことに加え、主張がはっきりしていて読みやすい。
Bài viết của anh Kim ngoài việc mắc ít lỗi ngữ pháp quan điểm còn rất rõ ràng nên rất dễ đọc.
日本経済は原油の値上がりに加え、急激な円高で低迷している。
Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng chậm chạp do ngoài việc giá dầu thô tăng thì giá đồng yên còn bất thình lình tăng cao.
3月に電車賃が値上がりしたが、それに加え、4月からはバス代が値上がりするそうだ。
Tôi nghe nói trong tháng 3 vé xe điện tăng. Thêm vào đó, từ tháng 4 vé xe buýt cũng tăng.
今学期から初級クラスに加えて、中級クラスでも教えるようになった。

このシステムを使うには初期費用500円に加えて、月利用料として毎月1,000円がかかります。

来年度は、今あるシステムのバージョンアップに作業に加えて、新しいシステムの開発もスタートするので、忙しい1年になりそうです。

来週開催予定の製品発表会では、新しいハードウェアに加えて、ソフトウェアのバージョンアップに関する発表も期待されている。

久保田さんは専門的な知識に加えて、経験も豊富な方なので、とても頼りになります。

地価の上昇に加えて、建築材料費が値上げされ、家はますます高くなった。
Cộng với giá đất tăng, giá vật liệu xây dựng cũng tăng nên giá nhà ngày càng đắt.
母は高血圧に加えて、心臓もあまり強くないので心配だ。
Mẹ tôi không chỉ cao huyết áp mà tim cũng không khỏe nên tôi rất lo.
激しい風かぜに加えて、雨もひどくなってきた。
Cộng với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.
日本の夏は、暑いのに加えて、湿気が多くて不快だ。
Mùa hè ở Nhật không chỉ nóng mà độ ẩm cũng cao nên rất khó chịu.
学生たちは毎日の宿題に加えて、毎週レポートを出さなければならなかった。
Thêm vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh còn phải nộp báo cáo.
台風が近づくにつれ、大雨に加えて風も強くなってきた。
Bão ngày càng đến gần thì cùng với mưa to, gió cũng dần mạnh hơn.
南の海上で台風12号に加えて、新たに13号も発生した。
Cộng với cơn bão số 12 ngoài biển phía Nam thì cơn bão số 13 mới cũng đã hình thành.
日ごろの努力に加えて運のよさもあって、彼は見事に優勝した。
May mắn cộng với nỗ lực hằng ngày nên anh ấy đã đoạt chức vô địch một cách xuất sắc.
二人は、子供の誕生に加えて、仕事も順調に進み、幸しあわせでいっぱいの毎日まいにちを送おくっている。
Thêm vào sự ra đời của đứa con là công việc đang tiến triển thuận lợi, nên hai người đó đang sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.
今学期こんがっきから日本語にほんごの授業じゅぎょうに加えて、英語えいごと数学すうがくの授業じゅぎょうも始はじまります。
Từ học kỳ này, ngoài giờ học tiếng Nhật ra thì giờ học tiếng Anh và toán cũng sẽ bắt đầu.
その地場産業は、国内需要の低迷に加えて安価な外国製品の流入に押されて、苦しい状態が続いている。
Nền công nghiệp địa phương đó, đang lâm vào tình trạng khó khăn, do chịu áp lực xâm nhập của hàng hóa nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.
高速道路は自然渋滞に加えて、交通事故も起こるので、大渋滞だ。
Đường cao tốc đã ùn tắc tự nhiên rồi mà còn xảy ra tai nạn giao thông nên ùn tắc nghiêm trọng.
今年から家のローンに加えて、子どもの学費を払らわなければならないので、大変だ。
Từ năm nay, ngoài trả tiền vay mua nhà ra còn phải đóng thêm học phí của đứa con nữa nên rất vất vả.
この映画はストーリーの面白しろさに加えて、映像も美くしいので、人気がある。
Bộ phim này không chỉ có cốt truyện thú vị mà hình ảnh cũng đẹp nữa nên rất được yêu thích.
のどの痛みに加えて、高熱も出たので、学校を休むしかなった。
Không chỉ đau họng mà còn sốt cao nữa nên tôi đã buộc phải nghỉ học.