文法 : に反して


Cách dùng : N に反して

Ý nghĩa: Trái với... - Ngược lại với
Chú ý: Diễn tả ý trái ngược với,tương phản với mong muốn,kỳ vọng. Ngược với… đi cùng 予想、期待、意図
Phạm vi: 「〜に反して」「〜反する」「〜に反した」 (〜に さか逆らって/〜とは反対はんたいに) 意味:〜とは違って

例文:


予想に反して試験はとてもやさしかったです。
Trái với dụ đoán, kỳ thi năm nay rất dễ.
年初の予測に反して、今年は天候不順の年となった。
Trái với dự báo hồi đầu năm, năm nay là một năm có thời tiết khong thuận lợi.
予想に反して今年の⼤学⼊試はそれほど難しくなったそうだ。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi tuyển sinh đại học năm nay không khó đến mức ấy.
周囲の期待に反して、彼らは結局結婚しなかった。
Ngược lại với kỳ vọng của những người xung quanh, hai người họ kết cục đã không cưới nhau.
親の期待に反して、結局、彼は⼤学さえ卒業しなかった。
Trái với kỳ vọng của ba mẹ, kết cục anh ta thậm chí đã không tốt nghiệp được đại học.
今回の選挙は、多くの⼈の予想に反する結果に終わった。
Cuộc bầu cử lần này đã kết thúc với một kết quả ngược hẳn với đự đoán của nhiều người.
人々の予想に反し、土地の値段が下り続けている。
Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.
弟は親の期待に反することばかりしている。
Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.
専門家の予想に反して景気は回復し始めた。
Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.
我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。
Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.
予想に反して、試験はとても難しかった。

専門家の予想に反して、景気は回復し始めた。

両親の意に反して、彼らは結婚した。

両親の期待に反して、彼は大学へ行かずアルバイトとして働いている。

周囲の反対意見に反して、マンション建設が進められた。

彼は校則に反して、こっそりタバコを吸っていた。

留学生は日本の法律に反して、長時間アルバイトをすると退学となり、国へ帰らなければいけません。

それは法律に反することなので、私にはできません。

私の希望に反して、海外支社への転勤を命じられた。

期待に反する判決だったので、被告は控訴することにした。