文法 : 〜ことだ


Cách dùng : Naな・Aい + ことだ

Ý nghĩa: Ý nghĩa: Cảm giác thật là…Cách dùng: Đi kèm với những tính từ thể hiện chủ quan người nói. Khi sử dụng động từ có tính chất như tính từ, động từ đó ở thể Vた, như ở ví dụ thứ hai
Chú ý:
Phạm vi: ①  Đi kèm với những tính từ, diễn tả sự cảm thán về một sự vật, sự việc, trạng thái, tính chất. Dùng để nhấn mạnh cảm xúc của người nói.
②  Đây là văn nói, là cách nói của nữ giới, nếu là giới trẻ thì cả nam và nữ đều có thể sử dụng được.
③  Khi sử dụng động từ có tính chất như tính từ, động từ đó ở thể Vた, như ở ví dụ thứ hai.
→ Có Nghĩa là : Cảm giác thật là…/ Thật là …
本当にてだ。 (驚き・感動・皮肉などを表す。)話者の感想を表す言葉につく。形容詞のような働きをする動詞の「た形」も使われる。

例文:


大きくなりすぎたからとペットを簡単に捨てる人がいる。なんとひどいことだ。
Có những người khi thú nuôi lớn quá lại vứt bỏ dễ dàng. Thật là quá đáng
いくら電話しても出ない。まったく困ったことだ
Gọi điện bao lần cũng không nhấc máy. Thật là nan giải quá.
困ったとき助けてくれる友達がいる。ありがたいことだ。

大きくなりすぎたからとペットを簡単に捨てる人がいる。なんとひどいことだ。
Có những người khi thú nuôi lớn quá lại vứt bỏ dễ dàng. Thật là quá đáng
いくら電話しても出でない。まったく困ったことだ
Gọi điện bao lần cũng không nhấc máy. Thật là nan giải quá.
このおもちゃは面白しろいこと。
Món đồ chơi này thú vị thật.
あの子こは本当に賢明なことだ。
Đứa bé đó thật là thông minh.
お母さんは親切なことだ。
Mẹ cậu thật tốt bụng
そんな良いチャンスを逃すのはとてももったいないことだ。
Bỏ lỡ cơ hội tốt như thế, thật phí quá.
定年退職後はアジア旅行ですか。まあ、それは結構なことですね。
Sau khi nghỉ hưu, anh sẽ đi du lịch nước ngoài à? Thế thì tuyệt quá nhỉ.