文法コース
文法 : 〜ものがある
Cách dùng : Thể thông thường hiện tại (Naだ -な) + ものがある
Ý nghĩa: Diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó. Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh giá/ cảm giác của người nói về việc đó.
Chú ý: Có cảm giác gì đó Cách dùng: Đi kèm với những từ thể hiện cảm tưởng của người nói. ” không thể nói cụ thể đó là gì nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như vậy “.Có cảm giác…
Phạm vi: ① Là cách nói diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó. sử dụng khi nói rằng :”không thể nói được cụ thể đó là gì, nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như thế”
② Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh giá/ cảm giác của người nói về việc đó.
③ Thường là những từ thể hiện cảm xúc của người nói.
→ Có Nghĩa là : Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó…
という感じがある。話緒の感想を表す言葉につく。
Chú ý: Có cảm giác gì đó Cách dùng: Đi kèm với những từ thể hiện cảm tưởng của người nói. ” không thể nói cụ thể đó là gì nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như vậy “.Có cảm giác…
Phạm vi: ① Là cách nói diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó. sử dụng khi nói rằng :”không thể nói được cụ thể đó là gì, nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như thế”
② Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh giá/ cảm giác của người nói về việc đó.
③ Thường là những từ thể hiện cảm xúc của người nói.
→ Có Nghĩa là : Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó…
という感じがある。話緒の感想を表す言葉につく。
例文:
ここまれ完成しているのにあきらめなければならないなんて、残念なものがある
Đã thành công đến mức này rồi mà phải bỏ cuộc, đáng tiếc quá
毎日2時間もかけて通勤するのは、かなりつらいものがある。
一方的に仕事を諦めさせられた。どうしても納得できないものがある。
最近の携帯けいたい電話の技術には、目を見張るものがあります。
Điện thoại di động những năm gần đây có những phát triển bất ngờ về mặt kỹ thuật.
A: このCD、いいね。女性の声がいい。_ B:でしょう。女性の声には、何か聞く者を引きつけるものがあるよね。
A: Cái đĩa CD này hay nhỉ, giọng cô gái hay quá._B: Ừ, giọng cô gái có gì đó rất thu hút người e.
いつも来ていたこの店がなくなると思うと、さびしいものがある。
Mỗi khi nghĩ đến cái quán ăn mà tôi vẫn hay đến giờ đã đóng cửa là tôi lại cảm thấy buồn buồn.
彼の話はどこか納得できないものがある。
Câu chuyện của anh ấy có gì đó không thuyết phục.
確かに、一人で受付と司会をやるのは厳しいものがある。
Một người mà làm cả tiếp tân lẫn chủ toạ thì quả là khó thật.
自分の国にどうしてこんなばかげた制度があるのかと思うと、つらいものがある。
Tôi cảm thấy đắng lòng khi nghĩ đến việc tại sao mà nước mình lại có 1 chế độ ngu xuẩn như thế này.
満員電車で毎日通勤するのは辛いものがある。
Có cảm giác khổ sở mỗi ngày đi làm trên tàu điện đầy ắp người.
彼の歌たには心に響くものがある。
Có cảm giác bài hát của anh ấy cứ vang vọng trong tim.
この絵には人を引き付けるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
仕事がなくて暇すぎるのも辛いものがある。
Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng.
彼の話方にはどこか強引なものがあった。
Tôi cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng.
その男の証言には、どこか不自然なものがあった。
プロの演奏を聞いて、何か心に響くものがあった。
ジョンさんの日本語の上達の速さには、驚くべきものがある。
今回の地震による被害はひどいものがある。
増税や年金問題などのニュースを見ると、正直辛いものがある。
最近の携帯電話の技術には、目を見張はるものがあります。
Điện thoại di động những năm gần đây có những phát triển bất ngờ về mặt kỹ thuật.
この CD、いいね。女性の声こえがいい。B: でしょう。女性の声には、何か聞く者ものを引きけるものがあるよね。
A: Cái đĩa CD này hay nhỉ, giọng cô gái hay quá.B: Ừ, giọng cô gái có gì đó rất thu hút người e.
いつも来ていたこの店がなくなると思うと、さびしいものがある。
Mỗi khi nghĩ đến cái quán ăn mà tôi vẫn hay đến giờ đã đóng cửa là tôi lại cảm thấy buồn buồn.
彼の話はどこか納得できないものがある。
Câu chuyện của anh ấy có gì đó không thuyết phục.
確かに、一人ひとりで受付と司会をやるのは厳しいものがある。
Một người mà làm cả tiếp tân lẫn chủ toạ thì quả là khó thật.
自分の国にどうしてこんなばかげた制度があるのかと思うと、つらいものがある。
Tôi cảm thấy đắng lòng khi nghĩ đến việc tại sao mà nước mình lại có 1 chế độ ngu xuẩn như thế này.
中学校の古い校舎が取り壊されるそうだ。思い出での校舎なので、わたしにとっ残念なものがある。
Nghe nói dãy lớp học cũ kỹ của trường cấp 2 sẽ bị dỡ bỏ. Vì là dãy lớp đầy kỷ niệm đối với tôi gì đó cảm thấy tiếc nuối.
この町、ずいぶん変わりましたね。」「ええ、便利はなったんですが、違う町になってしまったみたいで、寂しいものがありますよ。」
Thị trấn này, đã thay đổi nhiều quá nhỉ!– Phải, tiện nghi hơn thì có đó, nhưng có vẻ như đã trở nh một thị trấn khác, nên có gì đó khiến tôi cảm thấy buồn.
四葉商事がもうちょっと安くならないかって言ってきているんですが…。」「これ以上の値下げ、かなり厳しいものがあるなあ…。」
Công ty thương mại Yotsuba có đề nghị chúng ta giảm giá thêm nữa….– Việc giảm giá hơn nữa có vẻ khó đây….
彼の歌たには心こころに響くものがある。
Trong bài hát của anh ấy có gì đó làm rung động lòng người.
タンさんって才能あるよね。」「私もそう思う。彼の絵には素晴しいものがあるよね。」
Anh Thanh đúng là có tài nhỉ.– Tôi cũng nghĩ thế. Trong những bức tranh của anh ta có cái gì đó tuyệt vời.
世界中で大ヒットにした歌には、世代を超えて人々ひとびとの心こころに響くものがある。
Trong những bài hát đã tạo tiếng vang lớn trên thế giới có cái gì đó làm rung động lòng người bao thế hệ.
この作品は発送に斬新なものがある。
Tác phẩm này có những sự đổi mới trong ý tưởng.
卒業後は私わたしだけ村に残こって、友達はみんな都会に出て行ってしまうのだ。ちょっ寂しいものがある。
Sau khi tốt nghiệp thì chỉ còn mình tôi ở lại làng, bạn bè đều sẽ lên thành phố. Có gì đó hơi n.
彼の潜在能力には素晴らしいものがある。
Trong khả năng tiềm ẩn của anh ta, có những điều thật tuyệt vời.
あの若さであのテクニック!彼の演奏にはすごいものがある。
Kỹ thuật đó với độ tuổi trẻ như thế! Trong bài diễn tấu của cậu ta có cái gì đó thật tuyệt vời.
この文章はまだまだ未熟だが、しかし随所にキラリと光るものがある。
Tuy bài văn này chưa được điêu luyện, nhưng có những điểm sáng ở một số chỗ.
彼女の企画書は結局通らなかったが、幾つかの点で見るべきものがある。
Tuy cuối cùng bản kế hoạch của cô ta không được thông qua, nhưng có vài điểm cũng đáng xem xét.
ここまれ完成しているのにあきらめなければならないなんて、残念なものがある
Đã thành công đến mức này rồi mà phải bỏ cuộc, đáng tiếc quá