文法 : 〜ものだ


Cách dùng : Vた + ものだ

Ý nghĩa: a, Hồi tưởng lại thói quen trong quá khứ Khi dùng để nói về thói quen trong quá khứ, vì là thói quen nên không dùng cho sự việc chỉ xảy ra một lần
b, Nhấn mạnh cảm xúc về một sự vật, sự việc. Không dùng cho hành vi mang ý chí của người nói. Thường hay đi kèm với tính từ, phó từ (よく、ずいぶん…) thể hiện chủ quan của người nói.
Chú ý: Dùng để nhắc đến những việc đã xảy ra trong quá khứ (không kéo dài đến hiện tại), miêu tả những thói quen, hành động thường xuyên xảy ra. Nhấn mạnh về những kỷ niệm, hồi ức. Đã thường làm gì…
Phạm vi: (Tôi nhớ) Thường hay
+ Được sử dụng để hồi tưởng lại những việc thường hay diễn ra trong quá khứ, chứa đựng tâm trạng bồi hồi, nhiều cảm xúc của người nói.
という過去の習慣が懐かしい。1度だけのことには使わない。ということを非常に強く感じる・感心する・あきれる。話者の意志的な行為には使わない。話者の主観を表す形容詞や、副詞 (よく・ずいぶんなと) と一緒に使うことが多い。

例文:


子供のころ、夏になるとこの川で泳いだものです
Hồi nhỏ, khi mùa hè đến, tôi hay bơi ở dòng sông này.
祖父が生きていたころは、毎年お正月になると親戚が集まったものだ
Hồi ông tôi còn sống, mỗi năm tết đến, họ hàng lại tập trung lại.
卒業してからもう10年か。時間が過ぎるのは早いものだ
Đã 10 năm kể từ khi tốt nghiệp rồi sao. Thời gian trôi qua nhanh thật
若いときはよくコンサートに行ったものだが、最近は行かなくなった。

図書館に行かなくてもインターネットでいろんな情報が集められる。便利な世の中になったものだ。

辞書の中のこんな小さな間違いをよく見つけられたものだ。

子供のころはよく川で遊んだものだ。
Hồi còn bé tôi thường chơi đùa ở sông.
学生時代は毎日図書館へ通ったものだ。
Thời còn là học sinh mỗi ngày tôi đều đến thư viện.
前はよくコンサートに行ったものだ。
Lúc trước tôi thường đi đến buổi hòa nhạc.
昔はよく父に?られたものです。
Ngày xưa tôi thường hay bị bố mắng.
中学生の時友達と授業をさぼったもんだ。
Hồi học cấp 2 tôi thường hay trốn học đi chơi với đám bạn.
小学生の時とき、よく学校をサボって母に叱かられたものだ。
Tôi nhớ hồi tiểu học, tôi thường cúp học và bị mẹ la.
学生時代は毎日図書館に通ったものだ。
Hồi còn sinh viên thì ngày nào tôi cũng đến thư viện.
子供の頃は、つまらないことで、大笑いしたものだ。
Tôi nhớ hồi còn bé rất hay cười to lên chỉ vì những chuyện không đâu.
ぼくが子供のときには、友達と毎日サッカーをして遊んだものだ。
Tôi nhớ hồi còn nhỏ mỗi ngày đều chơi đá banh với chúng bạn.
前はよく秋葉原に行ったものだ。
Hồi trước tôi rất thường hay đến Akihabara.
結婚した頃は、夫っととよくこの海に来たものだ。
Hồi mới cưới tôi thường cùng chồng đến chơi biển ở đây.
昔はわたしが父に叱かられたものだ。
Tôi nhớ hồi xưa rất hay bị bố mắng.
あいつとは、若い頃、この居酒屋で朝まで飲み明かしたものだよ。
Tôi với cậu ta hồi trẻ rất thường hay nhậu đến sáng ở quán này đấy.
昔はよく映画を見に行ったものだけど、最近は全然行かないな。
Hồi xưa tôi rất thường đi xem phim nhưng gần đây hoàn toàn không có đi.