文法 : 〜ないではいられない・〜ずにはいられない


Cách dùng : Vない + ではいられない ではいられないい Vない + ずにはいられない

Ý nghĩa: Không kìm nén được Cách dùng: Biểu hiện những hành động, cảm giác mang tính cá nhân xuất hiện tự nhiên. Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba cần đi kèm ようだ, らしい
+ Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm chế, kìm nén một hành động, cảm xúc nào đó nhưng không thể thực hiện được.
+ Diễn tả những cảm xúc tự nhiên xảy đến.
Chú ý: “… không thể không…/ không làm gì đó thì không chịu được/ không thể nhịn được…” (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân) Không thực hiện hành động V thì không xong/không thể được hoặc là không thực hiện hành động V thì khó chịu. Không thể không/không…không chịu được…
Phạm vi:
どうしてもてしてしまって抑えられない。どうしても~しないでいることができない/自然に~してしまう 主語は基本的には一人称。身体的に我慢できない場合や、ものごとの様子や事情を見て、話し手の心の中で「〜したい」とう気持ちが起こり、意志の力で抑えられない時に使う。

例文:


この曲が聞こえてくると、体を動かさないではいられない
Cứ nghe thấy bài hát ấy, cơ thể sẽ cử động theo
その選手の一生懸命な姿を見て、誰もが応援せずにはいられなかった
Khi nhìn vào bóng dáng nỗ lực của tuyển thủ đó, ai cũng sẽ phải ủng hộ
この犬を見ていると、山田さんの上顔を思い出さないではいられない。

ミカさんはケーキが大好きで、ケーキ屋の前を通ると買わずにはいられないそうだ。

この曲を聴くと、歌わないではいられなくなるんです。
Khi nghe bản nhạc này tôi không thể không hát theo được.
親もだいぶ年をとってきたので、私も家事を手伝わないではいられくなった。
Vì bố mẹ cũng đã có tuổi nên tôi không thể không phụ giúp công việc nhà.
台風の影響が心配で、畑を見に行かないではいられなかった。
Lo lắng vì ảnh hưởng của bão, tôi không thể không đi xem ruộng lúa.
あの人は孫の話をしないではいられないみたいね。いつも聞かされる。
Người đó có vẻ như không nói chuyện về đứa cháu thì không chịu được thì phải. Lúc nào cũng phải nghe về chuyện đó.
前の日、3時間しか寝てなかったから、新幹線の中では寝ないではいられなかった。
Ngày hôm trước tôi chỉ được ngủ có 3 tiếng nên tôi đã phải ngủ trên tàu shinkansen.
彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật rất buồn cười, tôi không thể nhịn cười.
態度たいどの悪い店員てんいんに、一言文句ひとこともんくを言わないではいられない。
Tôi không thể không phàn nàn một vài lời tới nhân viên phục vụ có thái độ kém.
工事こうじの音がうるさくて、耳をふさがないではいられない。
Tiếng ồn của công trường xây dựng làm tôi không thể dừng bịt tai lại được.
試験しけんの前だから、勉強べんきょうしないではいられない。
Trước kỳ thi,tôi không thể ngừng học.
彼のもの真似まねを見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Nhìn cách anh ấy bắt chước đồ vật buồn cười quá nên tôi không thể nhịn được.
この曲きょくを聞くと、歌わないではいられない。
Khi nghe bản nhạc này tôi không thể không hát theo được.
もう真夜中だったが、心配で電話をしないではいらなかった。
Tối khuya rồi lo lắng không gọi điện thoại được.
驚いた彼の顔があまりにおかしかったので、失礼だとは思ったが、笑わないではいられなかった。
Bị giật mình, nét mặt anh ấy kỳ cục nên dù có phần thất lễ nhưng tôi không thể không cười.
隣の家の騒音のひどさに、一言苦情を言わずにはいられないらしい。
Tôi không thể không than phiền về độ kinh khủng của tiếng ồn phát ra từ nhà hàng xóm
兄は最近酒を飲みすぎている。ストレスから飲まずにはいられないらしい。
Anh trai dạo này uống quá nhiều rượu. Hình như stress, không uống không được.
人間は「見てはいけない」と言われると、かえって見てみずにはいられなくなるものらしい。
Con người mà, hễ bị nhắc “Không được nhìn” là dường như sẽ làm ngược lại, phải nhìn bằng được.
この店のカレーはとても辛い。ちょっと食べたら、水を飲まずにはいられない。

この映画を見ると、誰でも感動せずにはいられないだろう。

さっき蚊に刺されたところが痒くて、かかずにはいられない。

友達がいじめられているところを見たので、何か言わずにはいられなかった。

あまりに暑くて、ジャケットを脱がずにはいられなかった。

彼の困った顔がおかしくて、笑わずにはいられなかった。

たばこをやめたいんですが、見ると、吸わずにはいられないんです。

おもしろそうなアニメを見つけると、見ずにはいられないんです。

私はわからないことがあると、辞書やインターネットですぐに調べずにはいられない性格だ。

ストレスがたまっていて、もう酒を飲まずにはいられない。

父が病気だと聞いて、国に帰らないではいならない。
Khi nghe tin cha bệnh thì tôi không thể không về nước.
何かをすべきか、もう心は決まっている。行かないではいられない。
Tôi đã có quyết định là mình nên làm gì rồi. Tôi không thể không đi.
試験の前だから、勉強しないではいられない。
Vì đã trước ngày thi rồi nên tôi không thể không học bài.
そのおかしい話を聞いて、笑わないではいられない。
Tôi không thể nhịn cười được khi nghe câu chuyện rất buồn cười đó.
知り合いにそっくりだったので、話かけずにはいられなかった。
Vì rất giống với một người quen của mình nên tôi đã không thể không bắt chuyện với anh ta.
まだ子供なので、許さずにはいられなかった。
Vì nó vẫn còn là một đứa con nít nên tôi không thể không bỏ qua.
面白くて最後まで読まずにはいられない。
Vì nó quá lôi cuốn nên tôi không thể không đọc đến hết.
困っている人を見たら、助けずにはいられない。
Khi nhìn thấy một người đang gặp khó khăn thì tôi không thể không giúp đỡ.
毎年、カエルの声を聞くころになると、ふるさとを思い出さずにはいられない。
Mỗi năm cứ đến khoảng thời gian nghe tiếng ếch kêu thì tôi lại không thể thôi nhớ đến quê nhà.
亡くなった妻のことを思い出さずにはいられない。
Tôi không thể thôi nhớ đến người vợ đã mất của mình.