文法 : 〜てならない


Cách dùng : Vて・Aくて・Naで + ならない

Ý nghĩa: Cảm xúc rất… Cách dùng: Đi với những từ thể hiện cảm giác cơ thể, cảm xúc người nói hay những động từ thể hiện cảm nghĩ tự nhiên (気がする、思える、感じられる) Hay đi với cảm giác tiêu cực. Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba cần đi kèm ようだ,らしい
Chú ý: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến。 Được sử dụng để diễn tả “trạng thái có một tình cảm, cảm xúc, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh mà mình không kiểm soát được. Phần lớn là những trạng thái có muốn cũng không kiểm soát được và cảm xúc không hay, không mong muốn”. Có nghĩa là: không chịu nổi / hết sức / vô cùng /...ơi là...
Phạm vi: Diễn tả cảm xúc,tình cảm nảy sinh 1 cách tự nhiên mà bản thân không kìm nén được,mức độ tình cảm rất cao Rất/thực sự…- Đi trước 「~てならない」 thường là những từ chỉ tình cảm, cảm xúc, cảm giác, ước muốn (như 残念ざんねん、心配しんぱい、不安ふあん、悔くやしい、気きになる、気きがする、思おもえる).- Còn khi đi chung với những từ chỉ thuộc tính, tính chất thì câu văn sẽ không được tự nhiên.
気持ちが抑えられないほど〜だ / ひどく〜だ 感情や感覚を表す言葉と接続することが多い。気持ちが非常にだ。自然にそういう気持ちになることを実す動調(気がする・思える・感じられるなど) や、話者の感情・体の感覚などを表す言葉につく。マイナスの感情を表すことが多い。特定の三人称が主語のときは、「ようだ・らしい」などをつける。

例文:


明日の面接れうまく話せるかどうか、心配でならない
Buổi phỏng vấn ngày mai không biết có nói trôi chảy không, tôi rất lo lắng
さっきから何か大切なことを忘れているような気がしてならない。

この歌を聞くと、学生時代のことが思い出されてならない。

明日の面接でうまく話せるかどうか、心配でてならない。

ヤンさんを空港に見送りに行けなかったことが残念でならない。

エアコンを使えないと、暑くてたまらない。
Nếu không thể dùng điều hòa thì nóng không chịu nổi.
そのドラマの続きが知りたくてたまらない。
Hóng phần tiếp của phim này quá đi mất.
遠くに住んでいる母のことが心配でならない。
Tôi luôn lo lắng về người mẹ đang sống ở xa.
となりの家の様子が気になってならない。
Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.
彼女に会いたくてたまらない。
Nhớ cô ấy không chịu được.
この料理はまずくてならない。
Món này chán không chịu được.
検査の結果が気になってならない。
Tôi rất lo lắng kết quả của đợt kiểm tra.
外国で生活した時、不安でならなかった。
Tôi đã rất bất an khi sống ở nước ngoài.
うちの息子が大学に合格して、うれしくてならない。
Tôi rất vui vì con trai tôi đã đậu đại học.
親友の結婚式に出席できないのが残念でならない。
Thật tiếc là tôi không thể tham dự lễ cưới của người bạn thân.
あの二人はどうして離婚したのか、知りたくてならない。
Tôi rất muốn biết tại sao 2 người họ lại ly hôn.
この駅の近くは、悪い人が多いから、危なくてならない。
Gần ga này có nhiều người xấu nên rất là nguy hiểm.
いい夢を見ると何かいいことが起りそうな気がしてならない。
Khi có một giấc mơ đẹp, tôi luôn cảm thấy một thứ gì đó tốt đẹp sẽ xảy ra.
大勢の人の前でつまずいてこけたので、恥かしくてならなかった。
Tôi rất xấu hổ vì đã vấp ngã trước mặt rất nhiều người.
もう10年間くらい国に帰っていないので、両親に会いたくてならない。
Đã khoảng 10 năm rồi tôi không về nước nên rất muốn gặp bố mẹ.
うちの子は全然親の言うことを聞かないんです。この子の将来が心配でなりません。
Con tôi hoàn toàn không nghe lời bố mẹ gì cả. Tôi rất lo lắng về tương lai của nó.
希望どおりの会社に就職でき、うれしくてならない。
Được làm việc ở công ty mà mình thích tôi thấy rất vui.
田舎に住んでいる一人暮ぐらしの母のことが心配でならない。
Tôi rất lo cho mẹ đang sống một mình ở quê.
祖父は孫の誕生がうれしくてならないようだ。
Ông tôi có vẻ rất vui khi cháu được sinh ra.
彼と以前どこかであったことがあるように思えて(/思われて)ならない。
Rất có thể trước đây tôi đã gặp anh ta ở đâu đó rồi.
最近なぜか、昔のことが思い出されてならない。
Gần đây không hiểu vì sao tôi rất nhớ ngày xưa.
息子は大したスキルもないのに、フリーランスとして生きていくと言っているので、私は心配でなりません。

自分は悪いことをしてないのに、謝らなければいけないなんて、不思議でなりません。

試験の結果が気になってならない。

若い世代が将来ちゃんと年金をもらえるのか、気になってならない。

彼、まだ若いのに癌だなんて、残念でなりません。

プレゼンの時は緊張で足が震えてならなかった。

あのコンサートに行いき損ねたのが今いまでも残念でならない。
Tham dự hụt buổi hòa nhạc đó, cho đến bây giờ tôi vẫn tiếc ơi là tiếc.
卒業できるかどうか、心配でならない。
Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.
外の音が気になってならない。
Tôi hết sức bận tâm đến tiếng ồn bên ngoài.
将来がどうなるか、不安でならない。
Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra sao.
子どものころ、ニンジンを食べるのが嫌でならなかった。
Khi còn nhỏ, tôi ghét ăn cà rốt vô cùng.
住み慣れたこの土地を離れるのがつらくてならない。
Phải xa rời vùng đất quen thuộc này, tôi đau đớn vô cùng.
この先、日本は危険なことが増えていくように思えてならない。
Tôi không thể không cảm thấy rằng, sắp tới đây, Nhật Bản sẽ ngày càng nhiều điều nguy hiểm.
だまされてお金を取られたのが悔しくてならない。
Bị lừa lấy mất tiền, tôi tức quá, tức chịu không nổi.
外国で生活したとき、不安でならなかった。
Hồi sinh sống ở nước ngoài, tôi đã vô cùng lo lắng.
この写真を見ていると、ふるさとのことが思い出されてなりません。
Khi nhìn bức ảnh này, tôi nhớ về quê hương quay quắt.
青春時代を過ごした北海道の山々が思い出されてならない。
Nhớ ơi là nhớ, nhớ những ngọn núi ở vùng Hokkaido, nơi tôi đã trải qua thời thanh xuân.
昨日の英語の試験の結果が気になってならない。
Tôi lo cho kết quả bài thi tiếng Anh hôm qua hết sức.
この収入で家族が生活していけるのかと心配でなりません。
Tôi hết sức lo lắng rằng, không biết với thu nhập này thì gia đình có sinh sống nổi không.
健康診断の結果が気になってならない。
Tôi rất hết sức lo lắng về kết quả kiểm tra sức khỏe.
大切な試験に失敗してしまった。なぜもっと早くから勉強しておかなかったのかと悔まれてならない。
Tôi đã rớt một kỳ thi quan trọng. Bây giờ thì hối hận hết sức rằng tại sao mình không chịu học sẵn từ sớm.
いい夢を見ると、何かいいことが起こりそうな気がしてならない。
Khi gặp một giấc mơ đẹp, tôi suy nghĩ rất nhiều rằng chắc sẽ có chuyện gì tốt sẽ xảy ra.
あの人はどうも悪いことを考がえているのではないかという気がしてならない。
Tôi cứ mãi bận tâm, không biết liệu người đó có đang suy nghĩ chuyện xấu gì không nữa.