文法 : 〜に越したことはない


Cách dùng : Thể thông thường hiện tại (N・Naだ -である) + に越したことはない

Ý nghĩa: Đưa ra một điều không nhất thiết phải có, nhưng nên như vậy. Đưa ra ý kiến chủ quan về một điều rằng có thể không đến mức bắt buộc, nhưng nếu có được như vậy thì tốt.
Chú ý: “… thì tốt hơn/ là tốt nhất” Mẫu câu dùng để diễn tả “thông thường, làm điều này (điều được nói đến trong câu) thì sẽ tốt hơn (là không làm)/ hay nói cách khác nếu làm được là tốt nhất”
① Mẫu câu dùng để diễn tả “thông thường, làm điều này (điều được nói đến trong câu) thì sẽ tốt hơn (là không làm)/ hay nói cách khác nếu làm được là tốt nhất”
② Phân tích sâu hơn: 「越こす」 là vượt qua → 「に越こしたことはない」 sẽ mang nghĩa “không có gì vượt qua được chuyện đó” (= tốt nhất)
→ Có Nghĩa là : … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là…
Phạm vi: 当然のことだが〜ほうがいい。「絶対的にをそうでけれなばいけないというほどではないが、そのほうがいい」という判断を表す。

例文:


旅行の荷物は軽いに越したことはない
Đồ đi du lịch nên nhẹ là tốt nhất
値段に関係なく質のいいものを買いたいが、安く買えるに越したことはない
Không nói đến giá cả thì tôi muốn mua đồ chất lượng tốt, nhưng nếu giá rẻ thì vẫn là tốt nhất
ふだん使う道具の使い方は簡単でるもに越しことたはない。

何もないにこしたことはないけど、用心のため、海外旅行に行くときは必ず保険ほけんに入ります。

当日行っても大丈夫だと思うけど、予約しておくにこしたことはない。
Hôm đó đến trực tiếp thì cũng được thôi nhưng tốt hơn hết là cứ đặt chỗ trước.
何が起こるかわからないから、試験のときは、早く行くにこしたことはない。
Vì không biết được là có chuyện gì xảy ra hay không nên tốt nhất là vào ngày thi thì nên đến sớm.
借金はないにこしたことはありません。できるだけ早いうちに返済してしまいましょう。
Không có khoản nợ nào là tốt nhất. Hãy cố gắng trả hết nợ càng sớm càng tốt.
そうするに越したことはない。
Chúng ta nên làm như thế thì tốt hơn.
留学するなら、海外保険はあるに越したことはないよ。
Nếu bạn chuẩn bị đi du học, tốt nhất bạn nên có bảo hiểm quốc tế.
同じ業種をするなら、給料が高いに越したことはない。
Nếu công việc cùng một ngành thì nên làm công việc có mức lương cao hơn.
何が起こるかわからないから、試験のときは、早く行くに越したことはない。
Nani ga okoru ka wakaranai kara, shiken no toki wa, hayaku iku ni koshita koto wa nai.
値段に関係なくいい質のものを買いたいが、安く買えるに越したことはない。
Tôi muốn mua món đồ có chất lượng tốt bất kể giá cả nó như thế nào, nhưng tốt nhất là tôi có thể mua nó với giá rẻ hơn.
当日はレストランに行っても大丈夫だと思うけど、念のために予約ておくに越したことはない。
Tôi nghĩ ngày hôm đó đến nhà hàng cũng không sao, nhưng để chắc chắn thì tốt nhất bạn nên đặt chỗ trước.
地震がいつ起こるかわからないから、とにかく避難の物を準備しておくに越したことはない。
Bạn không biết khi nào động đất sẽ xảy ra, nên tốt nhất là bạn nên chuẩn bị trước các vật dụng sơ tán.
何もないに越したことはないけど、念のため、海外旅行に行くときは必ず保険に入ります。
Tất nhiên nếu không có chuyện gì xảy ra là tốt nhất, nhưng để cho chắc, tôi luôn mua bảo hiểm khi đi du lịch.
家賃は安いにこしたことはないが、だからと言って、駅から遠いのは困る。
Tiền thuê nhà rẻ sẽ tốt hơn nhưng mà xa nhà ga thì cũng mệt lắm.
アルバイトではなく正社員になれるのなら、それに越しあたことはない。
Không gì hơn nếu có thể trở thành nhân viên chính thức chứ không phải chỉ làm thêm.
インタネットでの買い物は、用心するに越したことはない。
Mua đồ qua mạng tốt hơn hết là nên cẩn thận.
留学するなら、海外保険はあるに越したことはないよ。万一大きな怪我でもしたらどうするの?

お金持ちになりたいというわけではないが、お金はあるに越したことはない。

疲れている時には、ゆっくり休むに越したことはありません。

給料は高いに越したことはないが、興味がない仕事なら続かないかもしれない。

体は丈夫にし越こしたことはない。
Thân thể mà khỏe mạnh là nhất.
借金しゃっきんはないに越したことはありません。できるだけ早いうちに返済してしまいましょう。
Không có khoản nợ nào là tốt nhất. Hãy cố gắng trả hết nợ càng sớm càng tốt.
当日行っても大丈夫だと思うけど、予約しておくにこしたことはない。
Hôm đó đến trực tiếp thì cũng được thôi nhưng tốt hơn hết là cứ đặt chỗ trước.
何なにが起おこるかわからないから、試験しけんのときは、早はやく行いくにこしたことはない。
Vì không biết được là có chuyện gì xảy ra hay không nên tốt nhất là vào ngày thi thì nên đến sớm.
貯金するに越したことはないけど、生活も楽しまなければね。
Tiết kiệm thì tốt đấy, nhưng cũng phải tận hưởng cuộc sống nhé.
金はあるに越したことはない。
Tiền bạc, có thì vẫn tốt hơn.
健康のためには、タバコは吸わないに越したことはない。
Vì sức khỏe, không hút thuốc lá thì vẫn hơn.
決められた時間より早めに着くにこしたことはない。
Đến sớm trước giờ đã định vẫn là tốt nhất.
災害には用心するに越したことはない。
Không bao giờ là thừa khi luôn thận trọng trước các thảm họa.
家と保険は早いに越したことはない!
Nhà và bảo hiểm, mua sớm thì vẫn hơn.
喧嘩などはしないにこしたことはないが、我慢できない場合もあるだろう。
Không tranh cãi vẫn là nhất nhưng cũng phải có một số trường hợp không nhẫn nhịn được chứ.
掃除のことを考えない限り、家は広いに越したことはない。
Nếu không nghĩ đến chuyện quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.
何事も慎重にやるに越したことはないと、いつも私に言っている父が、きのう階段から落ちて足を折った。
Bố tôi luôn nói với tôi rằng, bất cứ làm chuyện gì, thận trọng thì vẫn tốt hơn, vậy mà hôm qua bố lại té cầu thang và gãy chân.