文法 : 〜にほかならない


Cách dùng : N + にほかならない

Ý nghĩa: Chính là. Không phải gì khác. Là cách nói thể hiện phán đoán mang tính kết luận của người nói.
Chú ý: “chính là/ không gì khác là …”, dùng để đánh giá, kết luận về việc gì đó.Dùng để khẳng định rằng”lý do hoặc nguyên nhân khiến cho một chuyện gì đó xảy ra chính là cái đó,ngoài cái đó ra không còn nguyên nhân nào khác”。 Chính là/không gì khác là…① Là cách nói thể hiện phán đoán mang tính kết luận, đánh giá của người nói về việc gì đó.→ Có Nghĩa là : Chính là…/ Không phải gì khác
Phạm vi: 〜だ。それね以外ではない。硬い言い方。話者の断定的な判断を表す言い方。ように「普通形十から」に接続する例もある。

例文:


将来この国を支えるのは、若い君たちにほかならない
Những người hỗ trợ cho đất nước trong tương ai, không ai khác chính là những người trẻ tuổi.
人間も自然の一部にほかならないということ忘れてはならない
Không được phép quên rằng con người chính là một phần của tự nhiên
このような証言ができるのは、本人が実際に犯行現場にいたからにほかならない。

彼女が合格したのは努力の結果にほかならない。
Cô ấy đỗ chính là kết quả của sự nỗ lực.
今回優勝できたのは選手とスタッフが一つになって力を合わせた結果にほかならない。
Chức vô địch lần này chính là kết quả của sự đồng lòng hợp lực của các cầu thủ và nhân viên.
彼ががんに勝かつことできたのは、最初の発見は早かったからにほかならない。
Anh ấy có thể chiến thắng bệnh ung thư chính là nhờ phát hiện sớm từ lúc đầu
親が子どもをしかるのは、子どもを愛してるからにほかならない。
Bố mẹ la mắng con cũng chỉ vì yêu con mà thôi.
私がこの仕事に就けたのも、石井先生の指導があったからにほかなりません。
Tôi được làm công việc này chính là nhờ sự chỉ dẫn của thầy Ishii.
合格したのは、彼の努力の結果にほかならない。

彼があなたをからかうのは、まさに愛情表現にほかならない。

戦争というものは、大量殺人にほかならない。
Chiến tranh không gì khác chính là giết người hàng loạt.
この仕事が成功したのは皆のご協力の結果にほかならない。
Sự thành công của công việc này chính là kết quả sự cộng tác của các bạn.
親が子供を叱るのは子供を愛してるからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.
新しい事業の成功は、社員全員の努力の賜物のにほかならない。
Thành công của dự án mới chính là kết quả của sự nỗ lực của toàn thể nhân viên.
脳死は人間の死にほかならないとかんがえる人ひとが増えた。
Những người nghĩ rằng chết não chính là cái chết của loài người đã tăng lên.
夫がたばこをやめたのは妊娠した妻のためにほかならない。
Việc chồng tôi ngừng hút thuốc chính là vì vợ mang bầu.
緊急時に一番大切なことは、まず落ち着くことにほかならない。

親が子供に厳しくするのは、子供の将来のことを心配するからにほかならない。

就労ビザなしで外国で働くのは、犯罪にほかならない。

彼が試験に落ちたのは、単に勉強不足にほかならない。

彼がN1に合格にできたのは、努力の結果にほかならない。

自分からやると言ったのに、途中でやめてしまうのは無責任にほかならない。

今回の商談がうまくいったのは、上司のサポートがあったからにほかならない。

彼らが日本へ行くのは、お金を稼ぎたいからにほかならない。

予定より早く完成できたのは、みんなの協力があったからにほかならない。

彼が芸能人になれたのも、俳優だった父のコネにほかならない。

言語はコミュニケーションの手段にほかならない。

僕がここまでやってこられたのも、家族や友人、恋人の支えがあったからにほかなりません。

今回の失敗の原因は、準備不足にほかならない。

この大学の学生の質がいいのは選択が厳しいからにほかならない。
Chất lượng sinh viên của đại học này cao chính là nhờ tuyển chọn đầu vào nghiêm ngặt.
彼が成功したのは、長年の苦労の結果にほかならない。
Sự thành công của anh ấy chính là kết quả của nhiều năm nỗ lực.
事故が発生した原因は、運転手の前方不注意にほかならない。

将来この国を支えるのは、若い君たちにほかならない
Những người hỗ trợ cho đất nước trong tương ai, không ai khác chính là những người trẻ tuổi.
人間も自然の一部にほかならないということ忘れてはならない
Không được phép quên rằng con người chính là một phần của tự nhiên