文法 : まい/ で は ある まい か


Cách dùng : Động từ thể từ điển + まい

Ý nghĩa: “không” . Cấu trúc diễn đạt sự phủ định mạnh mẽ (nhất định không làm)
Chú ý:
Phạm vi:

例文:


何度も計算し直したのだから、間違いあるはまい。

だれも信じくてれまいが、これは本当の話だ。

あの子まだは小さいから、一人で行かせては迷子になまいるかと心配だ。

田んぼに住む生物が減っのたは、農薬の使いすぎが原因であるはまいか。

こんなやり方では大勢の人の協力を得るのは無理なのはであるまいか。

このまま何もしいでないたら、いつまでも問題は解決しなのいではあるまいか。

今日のことは決けっして忘れるまいと心に誓ちかった。
Tôi đã thề với lòng là nhất định sẽ không quên việc xảy ra ngày hôm nay.
もう二度とお酒は飲むまいと思ったんですが、その日はちょっと飲んでしまったんです。
Tôi đã nghĩ là nhất định sẽ không uống rượu thêm lần nữa nhưng ngày hôm đó tôi lại uống 1 chút mất rồi.
何があっても、言い訳だけはするまいと思っています。
Dù có chuyện gì đi nữa tôi cũng sẽ không biện bạch lý do lý trấu.
どういう結果になろうと、後悔だけはするまいと思っていた。
→ Dù kết quả thế nào thì tôi nhất định sẽ không hối hận.
その時は結局1週間会社を休むことになったので、もう二度と無理はするまいと思ったんです。
Kết cục là lúc đó tôi đã phải nghỉ làm tận 1 tuần nên tôi đã nghĩ là nhất định sẽ không cố làm quá sức nữa.
子供ではあるまいし、眠かったり空腹だったりするだけでそんなに不機嫌な顔をするものではない。
Cậu cũng không còn là trẻ con, đừng có mà xị cái mặt ra khi buồn ngủ hay đói bụng như thế.
犬や猫じゃあるまいし、上の人の言葉に従うだけなんてごめんだ。
Cậu cũng không phải là chó mèo, sao cứ phải răm rắp nghe theo lời sếp thế.
面接試験は初めてではあるまいし、今回はどうしてそんな緊張するの?
Cũng không phải là lần đầu đi phỏng vấn, sao lần này cậu lại lo lắng như thế?
あなたが悪かったわけではあるまいし、そんなに自分を責せめることはないよ。
Cũng chẳng phải là do cậu không tốt nên đừng cứ đổ lỗi cho bản thân như thế nữa.
神様じゃあるまいし、私はあなたを許すことはできません。
Tôi chẳng phải là thần thánh gì nên không thể tha thứ cho anh được.
あんなひどいところ、二度と行くまい。
Cái chỗ kinh khủng như thế, tôi quyết sẽ không đi lần hai đâu.
海外旅行では、絶対に買った水以外は飲むまいと思った。
Khi đi du lịch nước ngoài, tôi nghĩ sẽ không uống loại nước nào ngoài loại nước tôi đã mua.
人の忠告を聞こうとしない彼には、もう何も言うまい。
Tôi sẽ không nói gì với người không muốn nghe lời khuyên của mọi người như anh ta nữa.
もう甘いものは食べまいと思っても、ついつい食べてしまう。
Quyết không ăn đồ ăn ngọt mà lỡ ăn nó mất.
一気飲みなどというばかなこと二度にどとするまい。
Tôi sẽ không lặp lại lần thứ hai việc điên rồ như tu một hơi (bia/rượu).
彼女は涙を見せまいとして横を向いた。
Cô ấy quyết không cho thấy rơi nước mắt nên quay ngang đi.
彼は昨日とても具合が悪そうだったから、今日のスポーツ大会には来たるまい。
Anh ấy ngày hôm qua tình trạng không được tốt nên hôm nay đại hội thể thao không sẽ không đến.
この程度の雨なら、川が氾濫する恐れはあるまい。
Nếu như mưa với mức độ như này thì không lo lắng về việc nước sông tràn bờ.
親は知るまいが、私は高校時代よくたばこを吸って先生に怒られたものだ。
Thời học phổ thông, tuy bố mẹ không biết nhưng tôi thường bị thầy nổi giận vì hút thuốc.
私はもうそれほど長くは生きられまい。
Tôi làm sao có thể sống lâu đến mức đó.
子供じゃあるまいし、それぐらい自分でやりなさい。

神様じゃあるまいし、未来のことなんて誰にもわからないよ。

東大生でもあるまいし、そんな難しい問題、僕にはわからないよ。

新人でもあるまいし、それぐらい自分で調べたら?

たった6ヶ月だろ。一生会えないわけじゃあるまいし、そんな悲しそうな顔するなよ。

漫画じゃあるまいし、そんなことできるわけないだろ。

田中さんを飲み会に誘っても、いつも断られる。もう二度と彼を誘うまい。

タバコの吸いすぎで重い病気になるなんて・・・、もう絶対吸うまい。

信用していた親友が僕の秘密をもらした。絶対に許すまい。

どんなに悲しいことがあっても、人前では泣くまいと決めている。

料金は高いし、サービスは最悪だし、もう二度とあんな店に行くまい。

もうあいつには二度と会うまい。