文法 : ~おそれがある


Cách dùng : Nの・Vる/Vない + おそれがある

Ý nghĩa: E rằng, có khả năng có chuyện xấu xảy ra. Sử dụng với ý nghĩa có thể có sự việc không tốt xảy ra. Thường sử dụng trên thời sự, khi trình bày, thuyết minh.
Chú ý: E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra) Diễn tả ý nghĩa “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Đây là cấu trúc mang tính văn viết, thường được dùng trong các bản tin, xã luận.
① Dùng để diễn tả ý “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Sử dụng với ý nghĩa có thể có sự việc không tốt xảy ra
② Cách nói này mang tính văn viết, được sử dụng nhiều trong các bản tin, thời sự, ký sự, xã luận, hoặc khi khi trình bày, thuyết minh .v.v.
③ Các cách nói tương tự: 危険きけんがある(có nguy cơ)、不安ふあんがある(lo rằng)​​​​​​​
→ Có Nghĩa là : E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
Phạm vi: 〜という悪いことが起こる可能性がある。硬い言い方。マイナスの事態になるかしもれないという意味で使う。ニュース、解説どなで使う。

例文:


今夜から明日にかけて東日本で大雨のおそれがあります
Từ đêm nay tới ngày mai, e rằng phía đông Nhật Bản sẽ có mưa lớn
今後インフルエンザが広い範囲に広がるおそれはないだろう
E rằng sau này dịch cúm sẽ lan ra phạm vi rộng
「レッドデータブック」には、絶滅のそれおがある動植物について書かれている。

機械で読み取れないおそれがあるので、郵便番号ははっきり書いてください

大きい地震が来たら、この建物は倒れるおそれがある。
Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin hãy chú ý.
こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
このテレビドラマは子供に悪い影響を与えるおそれがある。
Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.
台風がこのまま北上すると、日本に上陸するおそれがある。
Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng bắc như thế này,sẽ có khả năng đổ bộ vào nhật bản.
こんなに赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
Cứ tiếp tục thua lỗ như thế,công ty này có ngày phá sản.
この病気は伝染のおそれがありません。
Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.
この種類の鳥は、絶滅のおそれがあると言われている。
Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
この薬は副作用のおそれがあるので注意しなければならない。
Thuốc này e là có tác dụng phụ nên anh phải cẩn trọng.
出席率が悪いと、ビザの更新ができない恐れがある。
Nếu tỉ lệ tham dự là thấp thì người đó có nguy cơ không được cấp visa mới.
風が強く、火事が広がる恐れがあったので、付近の住民は避難した。
Vì sợ gió mạnh và hỏa hoạn lan rộng, người dân vùng gần đó đã đi sơ tán.
警察は、犯人はすでに国外へ逃亡した恐れがあると見ている。
Cảnh sát cho rằng có khả năng tên tội phạm có thể đã trốn ra nước ngoài.
「四国しこく南部で地震が発生しました。しかし、津波の恐れはありません」
Động đất phát sinh ở phía nam tỉnh Shikoku. Tuy nhiên, nguy cơ có sóng thần không xảy ra.
このまま赤字が続けば、この会社は倒産するおそれがある。

今夜あたり、大型の台風が関東地方に上陸するおそれがあります。

消費税は将来もっと高くなるおそれがある。

不景気なので、大学を卒業しても就職できないおそれがある。

明日には関東地方に台風が上陸するおそれがある。

タバコをたくさん吸うと、癌になるおそれがある。

早く治療しないと、手遅れになるおそれがあります。

このまま手術せず、放置すると悪化するおそれがあると医者に言われました。

犯人に気づかれるおそれがあるので、できるだけ少人数で尾行しましょう。

国外へ逃亡されるおそれがあるので、空港の警備を強化してください。

この国で夜に外を出歩くのは犯罪に巻き込まれるおそれがあるので、できるだけホテルにいてください。

この鳥は絶滅のおそれがあると言われている鳥です。

先ほど大きな地震がありました。津波のおそれがあります。注意してください。

明日は大雨により、洪水のおそれがありますので、注意してください。

今夜から明日にかけて、大雨のおそれがあります。

こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
この巨大プロジェクトは、地元経済に多大な被害をもたらす恐れがある。
Tôi e rằng dự án khổng lồ này sẽ gây ra nhiều thiệt hại cho kinh tế địa phương.
このテレビドラマは子供に悪い影響を与えるおそれがある。
Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
大雨が降ると、あの橋は壊れるおそれがある。
Nếu trời mưa lớn, cây cầu đó có nguy cơ bị gãy.
大きい地震が来たら、この建物は倒れるおそれがある。
Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin hãy chú ý.
この テレビドラマは子供こどもに悪わるい影響えいきょうを与あたえるおそれがある。
Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
今夜こんやから明日あしたにかけて津波つなみの恐れがあるので、厳重げんじゅうに注意ちゅういしてください。
Sợ rằng đếm nay và ngày mai sẽ có sóng thần, mọi người hãy hết sức cảnh giác.
この液体は危険だ。間違って飲み込むと、死んでしまう恐れがある。
Chất lỏng này rất nguy hiểm. Nếu lỡ uống nhầm có nguy cơ sẽ tử vong.
再び噴火する恐れがあるため、警戒区域の住民に避難勧告が出された。
Vì sợ rằng núi lửa sẽ lại phun nên người ta đã khuyến cáo dân chúng ở khu vực nguy hiểm di chuyển lánh nạn.
そのことを彼女に話すと、後で問題が起るおそれがある。
Nếu nói chuyện đó với cô ấy thì e rằng sẽ có vấn đề về sau.
親鳥に気づかれるおそれがあることから、撮影チームはそれ以上巣に近づくことをあきらめた。
E rằng sẽ bị chim mẹ phát hiện nên nhóm chụp hình đã từ bỏ ý định đến gần tổ chim hơn nữa.
ハリケーンの被害が拡大する恐れが出でてきたため、大統領は各国に緊急援助を求める予定である。
Vì e rằng thiệt hại do bão nhiệt đới có nguy cơ lan rộng nên tổng thống dự định kêu gọi các nước viện trợ khẩn cấp.