文法 : ~かねない


Cách dùng : Vます+かねない

Ý nghĩa: Ý nghĩa: Có khả năng kết quả không tốt sẽ xảy ra. Sử dụng với ý nghĩa nếu suy từ trạng thái hiện tại thì có thể kết quả xấu sẽ xảy ra. Mẫu câu này nói rõ về nguyên nhân hơn おそれがある
Chú ý: Diễn tả ý “có khả năng,e rằng,sợ rằng,có nguy cơ dẫn đến 1 kết quả,một sự việc không tốt nào đó “. Thường dùng trong văn viết và hay đi cùng với Vたら、Nなら. Có thể sẽ/e là có lẽ…Diễn tả ý nghĩa “có khả năng, có nguy cơ như thế”. Gần nghĩa với 「かもしれない」nhưng dùng khi có khả năng đem lại kết quả xấu.
① Là cách nói dùng để Diễn tả ý nghĩa “có khả năng, có nguy cơ dẫn đến một kết quả, một sự việc không tốt nào đó sẽ xảy ra”
② Là cách nói mang tính văn viết, Thường đi chung với 「Vたら、Nなら」ở phía trước.
③ Mẫu câu này nói rõ về nguyên nhân hơn おそれがある
→ Có Nghĩa là : Có khả năng… / Có thể sẽ…
Phạm vi: 〜という悪い結果になる可能性がある。現在の状態から考えてマイナスの結果になるかもしれないという意味で使う。「〜おそれがある」よりも原因がはっきりしている。

例文:


うわさはどんどん変な方向へ発展していきかねない
Có khả năng tin đồn sẽ dần phát triển theo chiều hướng xấu.
大事なことはみんなに相談しないと、後で文句を言われかねませんよ
Chuyện quan trọng nếu không bàn với mọi người, sau đó có thể sẽ bị phàn nàn đấy.
インターネット上では特に個人情報に注意していないと、悪用されかねない。

そんなひどいことも、あの人なら言いかねない。
Nếu là người đó thì có thể sẽ nói ra những việc kinh khủng như thế.
この問題を解決せずに放っておいたら、国際問題になりかねない。
Nếu vấn đề này không được giải quyết,e rằng sẽ trở thành vấn đề quốc tế.
休まずに長時間運転したら、事故を起こしかねない。
Nếu không nghỉ ngơi mà cứ lái xe thời gian dài,có thể sẽ xảy ra tai nạn.
この不況では、我社も赤字になりかねない。
Với suy thoái này công ty chúng ta có thể sẽ lỗ.
夫は仕事が忙しすぎて、過労死しかねない状態だ。
Vì chồng tôi quá bận công việc nên cũng có thể xảy ra tình trạng tử vong vì làm việc quá sức.
このまま両国間の緊張が長引けば、やがては国際紛争へと発展しかねない。
Nếu cứ kéo dài tình trạng căng thẳng giữa hai nước như thế này thì cũng có thể cuối cùng sẽ nổ ra xung đột quốc tế.
「AがBをいじめたらしい」 「ああ、Aならやりかねないな」
“Hình như A đã bắt nạt B” – “À, A thì có thể lắm”
こんなに暑いと熱中症になりかねないよ。

この状況が続くようであれば、会社は倒産しかねませんよ。

そんな運転の仕方では、事故を起こしかねないよ。

最近のマスコミの過剰な報道は、無関係な人を傷つけかねない。

健康的な生活を送らないと、体調を崩しかねません。

あいつは信用できないから、秘密を漏らしかねない。

誤解を招きかねない表現だから、まだ教えるのはよそう。

普通の人ならやらないだろうけど、あの人ならやりかねない。

このまま放置しておくと、大問題に発展しかねない。

そんな状態で運転するなんて、大きな事故につながりかねないよ。

毎日ファストフードばっかり食べてると、病気になりかねないよ。

プログラミングの勉強のためにスクールに通うのはいいけど、通う前に基本的なことを本で学習しておかないと挫折しかねないよ。

最近の若者は、忍耐力がなさすぎる。ちょっと怒っただけで「もう会社辞めます」と言い出しかねないし、どう接していいのかわからない。

あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
Nếu phóng nhanh như thế này thì có thể gây ra tai nạn đấy.
あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。
Nếu cứ rong chơi thế này thì có thể sẽ thi trượt đấy.
これだけ工場が増えると、川の水が汚れかねませんね。
Nếu số nhà máy cứ tăng lên như thế này thì có thể nước sông sẽ bị ô nhiễm nhỉ.
うわさはどんどん変な方向へ発展していきかねない
Có khả năng tin đồn sẽ dần phát triển theo chiều hướng xấu.
大事なことはみんなに相談しないと、後で文句を言われかねませんよ
Chuyện quan trọng nếu không bàn với mọi người, sau đó có thể sẽ bị phàn nàn đấy.
風邪だからといって放っておくと、大きい病気になりかねない。
Dù chỉ bị cảm lạnh thôi nhưng nếu cứ bỏ mặc như thế mà không lo thuốc men, thì có thể bệnh sẽ trở nặng.
そんあ乱暴な運転をしたら、事故を起こしかねないよ。
Nếu cứ lái xe lạng lách như thế có thể sẽ gây tai nạn đấy.
あんなにスピードを出したら、事故を起しかねないよ。
Nếu phóng tốc độ như thế, có thể sẽ gây tai nạn đấy.
そんなひどいことも、あの人なら言いかねない。
Nếu là người đó thì có thể sẽ nói ra những việc kinh khủng như thế.
あまり遊んでばかりいると、入学試験に失敗しかねない。
Nếu cứ chơi suốt như thế, có thể sẽ thi rớt đầu vào.
君は、彼がそんなことをするはずがないと言ってるそうだが、ぼくはあいつならやりかねないと思うけどね。
Anh bảo là không thể nào có chuyện nó làm một việc như thế, nhưng tôi thì lại nghĩ là ai chứ nó thì rất có thể sẽ làm chuyện đó.
食事と睡眠けはきちんと取らないと、体を壊すことになりかねません。
Chỉ riêng ăn uống với ngủ nghỉ mà không đàng hoàng thì có thể sẽ có hại cho sức khỏe.
政府の今回の決定はいくつかの問題点をはらんでおり、近隣諸国の反発を招きかねない。
Quyết định lần này của Chính phủ bao hàm một số điểm đang tranh cãi, có thể sẽ gây ra phản ứng chống đối từ các nước láng giềng.
最近のマスコミの過剰な報道は、無関係な人を傷付つけることにもなりかねない。
Những tin tức thái quá của các phương tiện truyền thông gần đây có thể sẽ gây tổn thương cho những người vô can.
今回の土砂崩れは二次災害を引き起こしかねないものであり、対策を急がねばならない。
Trận sụt lở đất đá lần này có thể sẽ gây ra thiệt hại kế tiếp. Cần phải gấp rút bàn cách đối phó.