文法 : 〜さえ


Cách dùng : N (+trợ từ) + さえ

Ý nghĩa: さえđược dùng với hai ý nghĩa a, Đưa ra ví dụ là mức độ thấp nhất, nên những ví dụ khác là đương nhiên b, Chỉ cần một điều kiện thỏa mãn, những điều khác không còn là vấn đề. Với cách dùng đưa ra ví dụ, câu đi kèm với những từ mang có tính chất mức độ ở thấp nhất. Vế sau không dùng với câu thể hiện ý chí của người nói. Khi dùng với ý nghĩa điều kiện, さえ dùng trong các mẫu 〜さえ〜ば,〜さえ〜なら,〜さえ〜たら với ý nghĩa điều kiện cần tối thiểu
Chú ý: Khi gắn「さえ」vào danh từ, thì trợ từ「が」và「を」sẽ được lược bỏ. Các trợ từ khác thì không được lược bỏ。 Khi đi sau một danh từ đóng vai trò là một chủ ngữ (chủ ngữ của hành động phía sau) thì sẽ có dạng「Nでさえ」。「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」
Phạm vi: A: 〜のような極端な例そうもだから、ほかのことはもちろんだ。程度が極端で意外性のある例を示す言葉つくに。後には、話者の意向を表す文や働きかけの文は来ない。「できえ」は「であっても」という意味。主格の「が」で表せる場合などに使う。
B:〜てという一つの条件が満たされれば、ほかのことは間題にならない。「〜さえ〜ば・〜さえ〜なら・〜さえ〜たら」という形で必要最低限の条件を示す。

例文:


日本に来たばかりのときは、ひらがなさえ読めなかった
Khi vừa đến Nhật Bản, ngay cả Hiragana tôi cũng không đọc được (đương nhiên cả Katakana và kanji cũng không)
年をとっても体さえ丈夫なら、ほかに望むことはない
Dù có tuổi rồi, chỉ cần cơ thể khỏe mạnh, tôi không cầu mong gì khác nữa.
仕事がとても忙しいときは、会社に泊まることさえある。

この料理は簡単だ。料理の苦手なわたしでさえ失敗しかなった。

自分さえ良ければ、ほかの人のことはどうでもいいのか。

雨さえ降らなければ、ハイキングに出かけられますね。

この問題は小学生さえわかる。
Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.
そんなこと、子どもでさえ知っている。
Điều này, ngay cả trẻ con cũng biết.
ひらがなさえ書けないんですから、漢字(かんじ)なんて書けません。
Ngay cả hiragana tôi còn không viết được, nói gì đến kanji.
転勤の話は、まだ家族にさえ話していない。
Việc chuyển công tác tôi thậm chí còn chưa nói với gia đình.
お金がなく、パンさえ買えない。
Không có tiền nên ngay cả bánh mì cũng không mua nổi.
親にさえ相談しないで結婚を決めた。
Tôi đã quyết định kết hôn mà không trao đổi với ngay cả bố mẹ.
山の上に夏でさえ雪が残っている。
Thậm chí ngay cả mùa hè tuyết vẫn còn đọng lại trên đỉnh núi.
私の故郷は地図にさえ書いてない小さい村です。
Quê tôi là 1 ngôi làng nhỏ thậm chí còn không có trên bản đồ.
この子はもう6歳だが、まだ自分の名前さえ読めない。
Đứa trẻ này đã 6 tuổi nhưng đến tên mình cũng chưa thể đọc được.
娘は親にさえ相談せずに留学を決めてしまった。
Con gái tôi đến cha mẹ cũng không hề bàn bạc mà tự mình quyết định đi du học.
この問題は成績優秀な佐藤君でさえできなかった。
Đến như cậu Satou, người có thành tích tốt cũng không thể giải được bài tập này.
「運動の苦手にがてな私でさえ、1週間で泳げるようになったのだから、あなたなら3日でだいじょうぶよ」
Đến người vận động kém như tôi chỉ mất 1 tuần đã có thể bơi được thì nếu là cậu thì chỉ cần 3 ngày thôi.
妻は夫の給料がいくらかさえ知らなかった。
Vợ tôi đến tiền lương của chồng cũng không biết là bao nhiêu.
どんなに頼んでも、野口さんは会ってさえくれなかった。
Dù tôi đã đề nghị thế nào nhưng thậm chí anh Noguchi không gặp tôi.
彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。
Anh ta thậm chí không đọc lá thư của người bạn mà vứt nó vào thùng rác.
ジョンさんは1年も日本語を勉強したのに、ひらがなさえ書けない。

食事することさえ忘れてしまうほど、彼は研究に熱中していた。

田中さんは親友にさえ知らせず、海外へ移住してしまった。

退職することを両親にさえ相談せずに決めた。

今年の新入社員は挨拶さえ、きちんとできなくて困っている。

私の妻は、卵さえ割れないほど料理が下手だ。

忙しすぎて、ご飯を食べる時間さえない。

1年も一緒に働いているのに、私の名前さえ覚えてくれない。

こんな私でさえ90点が取れたので、今回のテストは簡単だったのだろう。

ミニマリストの田中さんの部屋には机さえない。

喉が痛くて、水さえ飲めない。

私は彼のことが大嫌いなので、顔さえ見たくない。

こんな簡単な問題さえ解けないのであれば、もう1年勉強し直した方がいいよ。

来週、海外へ出張なのに、彼はまだホテルの予約さえしていない。

トムさんは私のスマホを壊したのに、謝りさえしなかった。

お金持ちのジェームスさんは一人で電車にさえ乗ったことがないらしい。

そこは電気さえない山奥だ。
Nơi đó là một vùng núi sâu mà ngay cả điện cũng không có.
そんなことは小学生でさえ知ってるよ。
Những chuyện như thế này thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết.
急に寒むくなって、今朝もうコートを着ている人さえいた。
Trời đột nhiên trở lạnh nên sáng nay ngay cả một số người cũng đã mặc áo khoác.
専門家でさえ分からないのだから、私たちには無理でしょう。
Vì ngay cả chuyên gia cũng còn không hiểu thì tôi làm sao hiểu được.
ひざに怪我をして、当分、歩くことさえできない。
Tôi bị thương ở đầu gối nên tạm thời ngay cả việc đi bộ cũng không được.
幼ない息子を失った彼女は生きる希望さえ失くしてしまった。
Cô ấy đã mất đứa con trai bé bỏng nên ngay cả muốn sống cũng không còn thiết tha gì.
この辺は昼でさえ人通が少ないところです。
Khu vực này là một nơi ít người qua lại ngay cả vào ban trưa.
彼は日本に3年もいるのだから、会話は不自由ないが、読み書のほうはひらがなさえだめだそうだ。
Anh ta thì vì đã ở Nhật những 3 năm nên hội thoại thì không vấn đề gì, nhưng về đọc viết thì nghe nói thậm chí cả hiragana cũng không biết.
恵理子は親友の花子にさえ知らせずに外国へ旅立だった。
Eriko đã đi nước ngoài mà mà không cho ai biết, thậm chí là người bạn thân Hanako.
山の上に夏でさえ雪が残っている。
Thậm chí ngay cả mùa hè tuyết vẫn còn đọng lại trên đỉnh núi.
早く仕事が決まらないと、家賃さえ払えなくなる。
Nếu không quyết định sớm công việc thì ngay cả tiền nhà cũng không trả được.
和子さんは両親にさえ言わずに、一人で山登りをした。
Kazuko đã đi leo núi một mình mà thông nói ai, thậm chí là bố mẹ.
のどが痛いたくて、ミルクさえ飲めない。
Vì bị đau cổ họng nên ngay cả sữa cũng không uống được.
彼は事業の失敗さえ克服してきたのだから、この困難にもきっと打ち勝つだろう。
Anh ta vì có thể vượt qua được ngay cả việc kinh doanh thua lỗ nên lần khó khăn này hẳn cũng sẽ vượt qua thôi.
あの頃は授業料どころか、家賃さえ払えないほど貧しかった。
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi.
本人にさえ分らないものを、どうしてあの人にわかるはずがあるんだ。
Ngay cả đương sự mà cũng còn không biết, thì làm sao người kia có thể biết được chứ.
この本は私には難しすぎます。何について書いてあるのかさえ分りません。
Đối với tôi cuốn sách này quá khó. Ngay cả chuyện nó viết về vấn đề gì tôi cũng còn không hiểu.
その小説はあまりにも面白ろくて、食事の時間さえもったいないと思ったほどだった。
Cuốn tiểu thuyết ấy rất hấp dẫn, hấp dẫn đến mức tôi không muốn ngừng đọc phút nào, ngay cả trong giờ cơm.
彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。
Anh ta thậm chí không đọc lá thư của người bạn mà vứt nó vào thùng rác.
ジョンさんは1年も日本語を勉強したのに、ひらがなさえ書けない。

食事することさえ忘れてしまうほど、彼は研究に熱中していた。

田中さんは親友にさえ知らせず、海外へ移住してしまった。

退職することを両親にさえ相談せずに決めた。

今年の新入社員は挨拶さえ、きちんとできなくて困っている。

私の妻は、卵さえ割れないほど料理が下手だ。

忙しすぎて、ご飯を食べる時間さえない。

1年も一緒に働いているのに、私の名前さえ覚えてくれない。

こんな私でさえ90点が取れたので、今回のテストは簡単だったのだろう。

ミニマリストの田中さんの部屋には机さえない。

喉が痛くて、水さえ飲めない。

私は彼のことが大嫌いなので、顔さえ見たくない。

こんな簡単な問題さえ解けないのであれば、もう1年勉強し直した方がいいよ。

来週、海外へ出張なのに、彼はまだホテルの予約さえしていない。

トムさんは私のスマホを壊したのに、謝りさえしなかった。

お金持ちのジェームスさんは一人で電車にさえ乗ったことがないらしい。

そこは電気さえない山奥だ。
Nơi đó là một vùng núi sâu mà ngay cả điện cũng không có.
そんなことは小学生でさえ知ってるよ。
Những chuyện như thế này thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết.
急に寒むくなって、今朝もうコートを着ている人さえいた。
Trời đột nhiên trở lạnh nên sáng nay ngay cả một số người cũng đã mặc áo khoác.
専門家でさえ分からないのだから、私たちには無理でしょう。
Vì ngay cả chuyên gia cũng còn không hiểu thì tôi làm sao hiểu được.
ひざに怪我をして、当分、歩くことさえできない。
Tôi bị thương ở đầu gối nên tạm thời ngay cả việc đi bộ cũng không được.
幼ない息子を失った彼女は生きる希望さえ失くしてしまった。
Cô ấy đã mất đứa con trai bé bỏng nên ngay cả muốn sống cũng không còn thiết tha gì.
この辺は昼でさえ人通が少ないところです。
Khu vực này là một nơi ít người qua lại ngay cả vào ban trưa.
彼は日本に3年もいるのだから、会話は不自由ないが、読み書のほうはひらがなさえだめだそうだ。
Anh ta thì vì đã ở Nhật những 3 năm nên hội thoại thì không vấn đề gì, nhưng về đọc viết thì nghe nói thậm chí cả hiragana cũng không biết.
恵理子は親友の花子にさえ知らせずに外国へ旅立だった。
Eriko đã đi nước ngoài mà mà không cho ai biết, thậm chí là người bạn thân Hanako.
山の上に夏でさえ雪が残っている。
Thậm chí ngay cả mùa hè tuyết vẫn còn đọng lại trên đỉnh núi.
早く仕事が決まらないと、家賃さえ払えなくなる。
Nếu không quyết định sớm công việc thì ngay cả tiền nhà cũng không trả được.
和子さんは両親にさえ言わずに、一人で山登りをした。
Kazuko đã đi leo núi một mình mà thông nói ai, thậm chí là bố mẹ.
のどが痛いたくて、ミルクさえ飲めない。
Vì bị đau cổ họng nên ngay cả sữa cũng không uống được.
彼は事業の失敗さえ克服してきたのだから、この困難にもきっと打ち勝つだろう。
Anh ta vì có thể vượt qua được ngay cả việc kinh doanh thua lỗ nên lần khó khăn này hẳn cũng sẽ vượt qua thôi.
あの頃は授業料どころか、家賃さえ払えないほど貧しかった。
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi.
本人にさえ分らないものを、どうしてあの人にわかるはずがあるんだ。
Ngay cả đương sự mà cũng còn không biết, thì làm sao người kia có thể biết được chứ.
この本は私には難しすぎます。何について書いてあるのかさえ分りません。
Đối với tôi cuốn sách này quá khó. Ngay cả chuyện nó viết về vấn đề gì tôi cũng còn không hiểu.
その小説はあまりにも面白ろくて、食事の時間さえもったいないと思ったほどだった。
Cuốn tiểu thuyết ấy rất hấp dẫn, hấp dẫn đến mức tôi không muốn ngừng đọc phút nào, ngay cả trong giờ cơm.