文法 : 〜ぐらい・〜くらい


Cách dùng : N・Thể thông thường(Naだ + な) + ぐらい・〜くらい

Ý nghĩa: Thể hiện mức độ nhẹ, mức độ thấp nhất. Đi kèm với từ thể hiện suy nghĩ của người nói cho rằng mức độ thấp. Khi đi với danh từ thì thường dùng ぐらい
Chú ý: Dùng để nói đến mức độ, quy mô dùng so sánh với sự vật, sự việc.
① Biểu thị mức độ của tình trạng, tính chất.
② Hoặc sử dụng để so sánh tính chất, tình trạng.
→ Có Nghĩa là : Khoảng – Cỡ – Chừng – Bằng – Như
Phạm vi: 〜は程度が軽い・最低限の程度だ。話者が程度が軽いと考えている言葉につく。名詞につく場合は「ぐらい」を使うことが多い。

例文:


うちに帰ってきたら、自分の靴ぐらいちゃんと並べなさい。
Sau khi trở về nhà, ít nhất thì hãy xếp giày của mình gọn gàng đi
それは米粒くらいの大きさです。
Cái đó có độ lớn cỡ như hạt gạo ấy.
この洗剤は、おもしろいほど汚れが落ちる。
Loại nước tẩy này làm vết bẩn trôi đi đến kinh ngạc.
あきるほど食べた。
Đã ăn đến mức ngán luôn.
宿題が多すぎて、泣きたいくらいだ。
Bài tâp quá nhiều đến mức muốn khóc.
この携帯電話は、ちょっとぐらいならぬれても大丈夫です。

少し話しらくたいで、その人がどんな人かはわからないだろう

ここから駅まで10分ぐらいだ。
Từ đây đến nhà ga mất khoảng 10 phút.
もう動けないくらい疲れた。
Tôi mệt đến mức không thể vận động được nữa.
ライバルに負けた。悔しくて泣きたいぐらいだ。
Tôi đã thua đối thủ cạnh tranh. Tôi hối tiếc đến mức muốn khóc.
彼くらいの背の高さなら、棚に手が届くだろう。
Nếu tôi có chiều cao như anh ta, tay tôi có thể chạm đến ngăn kéo
かぜくらいで仕事を休めない。
Bị cảm nhẹ thì không thể nghỉ.
これぐらいの傷きずなら医者いしゃに行いかなくてもいいだろう。
Vết thương nhẹ như vậy thì không cần đến gặp bác sĩ cũng được.
半年し勉強したので、簡単な会話くらいならできる。
Vì tôi đã học được nửa năm nên nếu là hội thoại đơn giản thì tôi có thể nói được.
忙しくても、電話をするくらいの時間はあるはずだ。
Dù bận, tôi chắc chắn vẫn còn một chút thời gian gọi điện thoại.
「こんなことを知らないのは君くらいだよ」
「Người như cậu mới không biết về điều đó」
今忙しいんだから、それくらい自分でやってよ。

もう大人なんだし、これから一人暮らしするんだから、料理ぐらい作れないと大変だよ。

外国に住むなら、英語ぐらい話せないと苦労するよ。

ちょっと階段を上がったくらいで疲れるなんて、もっと運動したほうがいいよ。

ちょっと!遅れるなら連絡ぐらいしてよ。

そんなことくらい誰でも分かる。
Cỡ ba cái chuyện như thế thì ai cũng biết.
少し走ったぐらいで疲れた疲れたって言うなよ。
Chỉ mới chạy một chút thôi mà đã than rằng “mệt quá, mệt quá” rồi sao!
年齢は同じくらいだ。
Cỡ tuổi nhau.
50メートルぐらいならわたしも泳げるよ。
Nếu khoảng 50m thì tôi cũng có thể bơi được.
彼女は彼と同じくらい背が高いです。
Cô ấy cao khoảng cỡ anh ta.
彼女は彼女のお母さんとおなじくらいきれいだ。
Cô ấy xinh như mẹ cô ấy.
彼女の肌は、雪と同じくらい白しろい。
Làn da của cô ta trắng như tuyết.
雪くらい白しろいものは無。
Không có gì trắng bằng tuyết.
私は彼女と同じくらいの年齢です。
Tôi bằng tuổi cô ấy.
彼女はいまだに10年前と同じくらいきれいだ。
Cô ấy hiện nay vẫn xinh như 10 năm trước.
彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
Nếu nói được tiếng Nhật cỡ anh ta thì có lẽ sẽ làm thông dịch được.