文法 : 〜ずじまいだ


Cách dùng : Vない + ずじまいだ

Ý nghĩa: Định làm gì mà kết cục không làm được. Toàn thể câu mang cảm giác tiếc vì lỡ mất thời gian. Thường hay dùng với thể quá khứ. Không dùng với trường hợp vẫn còn cơ hội làm lại lần nữa。 Biểu thị ý nghĩa “rốt cuộc đã không thực hiện được một điều gì đó”. Thường diễn đạt một tâm trạng tiếc nuối.
Chú ý: “muốn làm/ có ý định sẽ làm nhưng rốt cuộc đã không làm”.  Diễn đạt ý : “rốt cuộc đã không làm điều gì đó ” mà điều đó lẽ ra nên làm hoặc cần phải làm. Diễn đạt cảm xúc hối tiếc, tiếc nuối, thất vọng của người nói. Thường đi cùng với 結局 , とうとう Cuối cùng cũng không/không kịp/rốt cuộc cũng không…
Phạm vi: 〜ようと思っていたのに、結局できなかった・〜ないで終わった。全体しとて、時期を逃してまっしたという残念な気持ちを表す。過去形の文が多い。まだチャンスがある場合には使わない。

例文:


いろんな人に聞いてみたが、結局Aさんの連絡先はわからずじまいだった。
Tôi đã hỏi nhiều người, nhưng kết cục là vẫn không biết được địa chỉ liên lạc của A-san
留学中に旅行したかったが、忙しくてどこへも行かずじまいで帰国した。
Tôi muốn du lịch trong thời gian du học, nhưng vì bận quá nên không đi được đâu đã về nước
彼女にラブレターを書いたけれど、勇気がくなて出せじずまいだった。

日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。
Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.
せっかくの連休だったけど、原稿を書かなければならなくて、どこにも行けずじまいだった。
Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.
昨日は立食パーティーだったけど、話ばかりして、何も食べずじまいだった。
Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.
会場がすごい混雑だったので、田中さんとは会えずじまいでした。
Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.
せっかく京都に行ったのに、仕事が忙しくて、どこにも寄らずじまいで帰ってきた。
Đã cất công đến Kyoto nhưng công việc bận rộn quá nên tôi đã phải về mà chả đi thăm được nơi nào cả.
ジョンさんとはケンカしてから、仲直りできずじまいで卒業してしまった。

見たいと思っていた映画の上映が終わってしまった。忙しくてなかなか時間が作れず、見ずじまいだった。

たくさん本を買ったけど、結局読まずじまいで売ってしまった。

せっかく日本へ旅行したのに、日本料理を食べずじまいで帰ることになった。

旅行ガイドを持っていったが、使わずじまいだった。

今年こと彼女を作ろうと思っていたが、結局作れずじまいで男友達とクリスマスを過ごすことになった。

気になっている子に「好きだ!」と言えずじまいで、卒業してしまった。

結局彼がどうして怒っていたのか、わからずじまいだった。

「今年こそ絶対痩せる」と目標を立てたが、ダイエットせずじまいで終わってしまった。

友達から「今度、東京に行くから、会えたら会おう!」と連絡が来たが、結局会えずじまいだった。

夏に向けて、水着を買ったものの、結局一度も着ずじまいだった。

父に聞かずじまいになってしまったことが、あまりにも多い。
Có rất nhiều điều tôi chưa bao giờ hỏi bố tôi.
アイデアはよかったが、実現せずじまいだった。
Ý tưởng rất hay nhưng không thành hiện thực.
結局宝石はどこにあるのか見つからずじまいだった。
Kết cục đã không tìm thấy đá quý ở đâu.
旅行でお世話になった人たちに、お礼の手紙を出さずじまいではずかしい。
Tôi cảm thấy xấu hổ vì rốt cuộc đã không thu xếp được thì giờ để viết thư cảm ơn những người đã giúp đỡ mình trong chuyến đi.
日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。
Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.
せっかくの連休だったけど、原稿げを書かなければならなくて、どこにも行けずじまいだった。
Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.
あの本はいろいろな友だちに勧められたんですが、なんなく気が進すすまず結局読よまずじまいでした。
Cuốn sách đó được nhiều người bạn giới thiệu lắm nhưng chưa có hứng cho lắm nên rốt cuộc đã không kịp đọc.
そろそろ昼食を、と思っていたら来客があり、そのうちにミーティングが始まり、結局昼食は取らずじまいだった。
Khi tôi định chuẩn bị đi ăn thì có khach đến nên cuộc họp đã bắt đầu luôn, và rốt cuộc là tôi đã không kịp ăn trưa.
昨日は立食パーティー だったけど、話ばかりして、何も食べずじまいだった。
Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.
会場がすごい混雑だったので、田中さんとは会えずじまいでした。
Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.
あの映画も終ってしまった。あんなに見たいと思っていたのに、とうとう見ずじまいだった。
Bộ phim đó cũng đã hết chiếu rồi. Mặc dù muốn xem lắm thế mà đã không kịp xem
その件については、いろいろな人ひとに聞いて回ったが、結局真相はわからずじまいだった。
Về vụ đó thì mặc dù tôi đã đi hỏi rất nhiều người rồi những kết cục vẫn chưa hiểu được chân tướng sự việc.
会えずじまいだった。
Tôi đã không kịp gặp ông ấy.
東京にいらっしゃる間に、一度お会いしたかったのですが、今回も会えずじまいでしたね。
Trong thời gian anh đang ở Tokyo thì tôi rất muốn gặp anh một lần nhưng lần này chúng ta cũng đã không kịp gặp nhau nhỉ.
結婚しよう」という一言がとうとう言えずじまいだった。
Cuối cùng tôi đã không kịp nói một câu rằng “Mình cưới nhau đi”.
出さずじまいのラブレター、そっと広げて懐つかしむ。
Tôi bồi hồi nhẹ nhàng mở lá thư tình chưa kịp gửi.
やりたいことは山ほどあったが、結局、何もできずじまいでこの歳になった。
Những điều muốn lằm thì nhiều vô kể nhưng rốt cuộc đã đến tuổi này rồi mà chưa làm được gì.
高価な百科辞典を買ったものの、結局、読まずじまいで、本棚なに飾ってあるだけだ。
Mặc dù mua một từ điển bách khoa đắt tiền nhưng chỉ cứ cất trên kệ sách mà chưa kịp đọc.