文法 : 〜あげく


Cách dùng : Nの・Vた + あげく

Ý nghĩa: Sau một khoảng thời gian dài, sau nhiều chuyện, rốt cuộc kết quả không tốt. Đi với câu mang ý nghĩa một trạng thái không ổn kéo dài. Vế sau không đưa ra được kết quả tốt。
Chú ý: Tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. Kết quả B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là) 『あげく』Thể hiện kết quả có được sau một thời gian dài gặp phiền toái,nặng nề,khó khăn. Cuối cùng thì/Làm~nhưng cuối cùng…Diễn tả ý nghĩa: “sau khi một trạng thái kéo dài trong một thời gian dài thì cuối cùng cũng dẫn đến kết quả nào đó”. Kết quả có được thường là xấu.
① Mẫu câu diễn tả tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là)
② Thường dùng trong trường hợp diễn tả kết quả đáng tiếc, không mong muốn.
→ Có Nghĩa là : Sau một thời gian dài thì…/Sau khi đã…thì…/Cuối cùng thì…
Phạm vi: 大変 な 状態 が 続い と た いう 意味 の 文 に つく 。 後 に 、 は い い 結 果 を 表す 文 は あま り 来 な い 。 色々努力したが、結局ダメだったという残念な気持ちが含まれる。

例文:


5時間に及ぶ議論のあげく、結局、結論が出なかった。 Sau cuộc thảo luận kéo dài tới 5 tiếng, rốt cục vẫn không đưa ra được kết luận さんざん悩んだあげく、国へ帰ることにした。 Sau một hồi phiền não, tôi chọn quay về nước.
Quyển sách này tôi đã đọc hồi nhỏ, mãi sau đó chưa đọc lại lần nào nữa
彼に最後に会ったのは卒業式のときです。それきり、一度も会っていません。
Lần cuối tôi gặp anh ấy là ở lễ tốt nghiệp. Từ đó về sau tôi chưa gặp lại lần nào.
いろいろ文句を言っあげたく、その客は何も買わずに帰った。

いろいろ悩んだあげく、大学院に進むことにしました。
Sau thời gian dài băn khoăn thì tôi đã quyết định học cao học.
2時間も待たされたあげく、結局、試合は延期になった。
Bị bắt đợi suốt 2 tiếng đồng hồ nhưng kết cục thì trận đấu lại bị hoãn.
彼は困ったあげく、会社の上司からもお金を借りたそうだよ。
Anh ấy liên tục gặp khó khăn nên nghe nói còn mượn cả tiền của sếp ở công ty.
答えに困ったあげく、つまらないことを言ってしまった。
Không biết trả lời thế nào rốt cục là lại nói ra điều ngớ ngẩn.
彼は、遅刻をくり返したあげく、店長に謝らなかったので、クビになった。
Liên tiếp đi muộn không xin lỗi cửa hàng trưởng, anh ta đã bị sa thải.
弟は、勉強しないで怠け続けたあげくに、就職にも失敗してずっとバイト生活をして いる。
Em trai tôi không chịu học hành liên tục lười biếng, kết cục là không xin được việc phải làm thêm suốt.
何度も手術したあげく、治らないと言われた。
Sau khi phẫu thuật nhiều lần thì được thông báo rằng bệnh không thể chữa khỏi.
彼は酔っ払って騒いだあげく、寝てしまった。
Sau một thời gian say rượu và làm ồn thì cuối cùng anh ấy cũng đã đi ngủ.
待たされたあげく、まずい料理を食べさせられた。
Tôi đã phải chờ đợi và rồi được cho ăn những món ăn dở.
あちこちの病院へ行ったあげく、やっと元気になった。
Sau khi đến nhiều bệnh viện khác nhau, cuối cùng tôi đã trở nên khỏe mạnh.
彼らは夫婦げんかを繰り返したあげくに、とうとう離婚した。
Sau nhiều lần vợ chồng cãi nhau, cuối cùng họ cũng ly hôn.
毎日の残業のあげく、田中さんは倒れて入院することになりました。
Sau khi làm tăng ca mỗi ngày, chị Tanaka đã suy sụp và phải nhập viện.
このチケットは8時間並んだあげくに、やっと手にいれたものだ。
Cuối cùng tôi cũng nhận được tấm vé này sau khi xếp hàng 8 tiếng.
彼は1時間も私たちを待たせたあげく、今日の打ち合わせは中止したいと言った。
Sau khi bắt chúng tôi đợi cả tiếng đồng hồ, anh ấy đã nói là muốn hủy buổi hẹn hôm nay.
人気のラーメン店に2時間も並んだあげく、売り切れで食べられなかった。
Sau khi tôi xếp hàng 2 tiếng tại cửa hàng mì nổi tiếng, nó đã được bán hết và không thể ăn được.
寝坊してしまったので、髪もセットせず、タクシーを使って急いだあげく、けっきょく面接に間に合わなかった。
Do tôi ngủ quên nên không có làm tóc mà vội vàng lên xe taxi, nhưng cuối cùng cũng không kịp buổi phỏng vấn.
いろいろ悩んだあげく、会社を辞めることにした。
Sau bao nhiêu năm trăn trở, cuối cùng quyết định bỏ công ty.
金に困ったあげく、高利の金を借りてしまった。
Sau nhiều lần khốn đốn vì tiền nong, tôi đã lỡ vay tiền lãi suất cao.
彼は口論の上あげく人をなぐってしまった。
Sau cuộc cãi lộn, anh ta đã lao vào đánh người.
彼女は子こどものころから万引きを繰り返えし、あげくのはてに盗みで警察につかまった。
Từ bé cô ta đã hay ăn cắp vặt ở các cửa hàng, sau rất nhiều lần trót lọt, cuối cùng cô ta cũng bị công an tóm.
彼は1時間も私たちを待たせたあげく、今日の打ち合わせは中止したいと言った。
Sau khi bắt chúng tôi đợi cả tiếng đồng hồ, anh ấy đã nói là muốn hủy buổi hẹn hôm nay.
今日、店に来たお客さんは1時間も悩んだあげく、結局何も買わなかった。

人気のラーメン店に2時間も並んだあげく、売り切れで食べられなかった。
Sau khi tôi xếp hàng 2 tiếng tại cửa hàng mì nổi tiếng, nó đã được bán hết và không thể ăn được.
彼と口ゲンカを繰り返したあげく、別れることになった。

散々道に迷ったあげく、また同じところに戻ってきてしまった。

寝坊してしまったので、髪もセットせず、タクシーを使って急いだあげく、結局面接に間に合わなかった。

毎日の残業のあげく、田中さんは倒れて入院することになりました。
Sau khi làm tăng ca mỗi ngày, chị Tanaka đã suy sụp và phải nhập viện.
一生懸命に走ったあげく、バスに乗り遅れてしまった。

2匹のウサギを追いかけたあげく、1匹も捕まえることができなかった。

その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
Sau một thời gian dài khốn khổ vì chuyện tiền bạc, cuối cùng người đàn ông đó đã lên kế hoạch cướp ngân hàng.
長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
Sau một thời gian dài tranh luận, cuối cùng kế hoạch phát triển đó đã được quyết định tạm dừng.
彼らは夫婦げんかを繰り返したあげくに、とうとう離婚した。
Sau nhiều lần vợ chồng cãi nhau, cuối cùng họ cũng ly hôn.
迷ったあげく、彼の誘いを断ってしまった。
Sau một thời gian phân vân thì tôi đã từ chối lời mời của anh ấy.
散々考かんがえたあげく、その計画を実行に移うつした。
Sau một thời gian đắn đo suy nghĩ, chúng tôi cũng đã đưa kế hoạch đó vào thực hiện.
両親に相談したあげくに、彼と離婚することにした。
Sau khi đã tâm sự và nói chuyện với ba mẹ xong, cuối cùng tôi đã quyết định sẽ ly hôn với anh ta.
さんざん文句を言ったあげくに、出て行ったんです。
Sau khi càu nhàu một hồi xong, anh ta đã bỏ đi.
大学を受験するかどうか、いろいろ考えたあげく、今年は受けないことに決きめた。
Sau một thời gian đắn đo không biết có nên thi đại học không thì năm nay tôi đã quyết định là sẽ không dự thi.
さんざん道に迷ったあげく、結局、駅前に戻って交番で道を聞かなければならなかった。
Sau một hồi lạc đường, kết cục chúng tôi đã phải quay lại trước nhà ga và hỏi đường ở đồn cảnh sát.
この問題については、長時間にわたる議論のあげく、とうとう結論は出なかった。
Về vấn đề này thì sau một hồi tranh luận kéo dài, cuối cùng vẫn không đưa ra được kết luận.
何日間も協議を続けたあげくのはての結論として、今回は我々の会いとしては代表を送らないことにした。
Kết luận cuối cùng sau khi đã liên tục thảo luận suốt mấy ngày là hội chúng tôi sẽ không cử đại diện tham dự lần này.
いろいろ悩んだあげく、大学院に進むことにしました。
Sau thời gian dài băn khoăn thì tôi đã quyết định học cao học.
2時間も待たされたあげく、結局、試合は延期になった。
Bị bắt đợi suốt 2 tiếng đồng hồ nhưng kết cục thì trận đấu lại bị hoãn.
彼は困ったあげく、会社の上司からもお金を借りたそうだよ。
Anh ấy liên tục gặp khó khăn nên nghe nói còn mượn cả tiền của sếp ở công ty.
答えに困ったあげく、つまらないこと を言ってしまった。
Không biết trả lời thế nào rốt cục là lại nói ra điều ngớ ngẩn.
彼は、遅刻をくり返えしたあげく、店長に謝らなかったので、クビ になった。
Liên tiếp đi muộn không xin lỗi cửa hàng trưởng, anh ta đã bị sa thải.
弟は、勉強しないで怠なまけ続けたあげくに、就職にも失敗してずっと バイト生活をしている。
Em trai tôi không chịu học hành liên tục lười biếng, kết cục là không xin được việc phải làm thêm suốt.