文法 : 〜ようがない


Cách dùng : Vます + ようがない

Ý nghĩa: Dù muốn làm nhưng không biết làm thế nào thì được, hoàn toàn không có khả năng làm được. Dùng với ý nghĩa hoàn toàn không có cách làm gì đó. Nhấn mạnh sắc thái “không thể”
Chú ý: Dùng khi muốn nói tới một sự việc mà không còn phương pháp nào để hoàn thành/làm nó. Không biết/không có cách nào để…Muốn làm cũng không thể làm do không có đủ công cụ, phương pháp
① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “dù chọn phương pháp nào đi nữa thì cũng không thể làm được”. Sử dụng trong những trường hợp không còn phương pháp nào khả dĩ có thể thực hiện được
② Cấu trúc này nhấn mạnh sắc thái “không thể”
③「ようもない」là hình thức nhấn mạnh của「ようがない」→ Có Nghĩa là : Không có cách nào mà…
Phạm vi: 〜したくても、どのようにしたらいいかわからない・可能性が全くない。方法が全くないという意味、または「〜はずがない」という意味で使う。不可能であるというニュアンスを強調する。

例文:


実力はあるのだから、今回の結果には運がなかったとしか言いようがない
Vì có thực lực, nên kết quả lần này chỉ có thể nói là không may thôi.
これだけしっかり準備したのだ。悪い結果になりようがないだろう
Đã chuẩn bị kĩ càng thế này rồi. Chắc chắn kết quả không thể không tốt được
彼の達絡先がわからないので、このニュースを知らたせくても知らせようがない。

実力はあるのだから、今回の結果には運がなかったとしか言いようがない。

選手たちの今日の試合での活躍とはても素晴らしく、文句のつけようがない。

何と言ったらいいのか、言いようがない。
Tôi không biết nói gì là tốt đây.
この作文は、日本語がめちゃくちゃで直しようがない。
Bài văn này tiếng Nhật lộn xộn quá không còn cách nào sửa nữa.
交通機関がストップすると、会社へは行きようがない。
Khi những phương tiện vận tải dừng lại, tôi không có cách nào để đến công ty.
手紙に彼の住所が書いてない。これでは返事の出しようがない。
Trên lá thư không ghi địa chỉ của anh ta. Vì thế không thể trả lời được.
とても悲しそうだったので、慰めようがなかった。
Tôi buồn đến nỗi không gì có thể an ủi được.
どんなに注意していても、人間である以上、ミスは防ぎようがない。
Đã là con người thì dù cẩn thận đến mấy cũng không thể phòng tránh được sai lầm.
その映画を見て、なんとも言いようのない感動を覚えた。
Sau khi xem xong bộ phim đó, tôi cảm động đến mức không nói nên lời.
携帯電話もお金も盗まれてしまって、連絡のしようがない。

彼は今どこにいるかわからないし、どんな状況かもわからないし助けようがない。

意見を求められたが、会議の内容が全然わからないので、答えようがない。

台風で電車もバスも運休になってしまったので会社へ行きようがない。

敵の攻撃が強すぎで、防ぎようがありません!

スマホを落として粉々になり、直しようがありません。

修正できるところは全部したので、これ以上もう直しようがありません。

クライアントに多大なる迷惑をかけてしまい、お詫びのしようがありません。

なぜこのようなトラブルが起こったのかと聞かれても、システムに不具合があったとしか説明のしようがありません。

10点も点がひらいているんだから、もう逆転のしようもないよ。

この病気は今の医療技術では治しようがありません。

敵に追い詰められて、もう逃げようがない状態だ。

こんなにひどく壊れていては、直しようがない。
Bị hư hỏng kinh khủng như thế này thì không còn cách nào sửa được.
推薦状を書いてくれと言われても、あの人ひとのことをよく知らないのだから、書きようがない。
Bảo tôi viết giấy giới thiệu mà tôi chẳng biết rõ về người đó thì làm sao mà viết được.
こんなに酷く病気になっていては、治りようがない。
Bệnh nặng như thế này thì không có cách nào mà chữa khỏi được.
ひどい虫歯ですね。治しようがありません。もう抜くしかありません。
Răng bị sâu khiếp nhỉ. Không có cách nào chữa khỏi. Chỉ còn cách là nhổ thôi.
木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Vì tôi không biết anh Kimura hiện giờ ở đâu nên không có cách nào mà liên lạc được.
今更後悔してもどうしようもないことってあると思いますが、どうしたら前向きに考えられますか?
Tôi nghĩ là sẽ có những lúc rơi vào tình trạng giờ có hối hận thì cũng đã muộn, vậy làm cách nào để có thể suy nghĩ lạc quan được.
彼女の美しさはたとえようもない。
Vẻ đẹp của cô ấy là không thể so sánh.
この時計はもう部品がないから、直しようがない。
Cái đồng hồ này đã không còn linh kiện nữa nên không có cách nào mà sửa được.
コンピュータのデータがすっかり消えてしまった。どうしようもない。困こまった。
Dữ liệu trong máy tính đã biến mất hoàn toàn. Tôi không thể làm được gì. Thật thảm quá.
あの二人ふたりの関係はもう修復しようがない。
Quan hệ giữa hai người đó không còn cách nào khôi phục lại được nữa.
君はそれをもっと早くやるべきだったのに。今となってはどうしようもない。
Lẽ ra cậu phải nên làm cái đó sớm hơn. Giờ thì không còn làm gì được.
多く注文がないのでは、会社の営業を続けようがない。
Nếu không có nhiều đơn đặt hàng thì không có cách nào tiếp tục việc kinh doanh của công ty được.
あの人の住所も電話番号もわからないのですから、連絡のしようがありません。
Vì tôi không biết địa chỉ cũng như số điện thoại của người đó nên không có cách nào mà liên lạc được.
社員はやる気があるのだが、会社の方針が変わらないのだからどうしようもない。
Nhân viên mặc dù có ý muốn làm nhưng phương châm công ty là không đổi nên không làm gì được.
ここまで来てしまったからにはもう戻りようがない。
Một khi đã đến tận đây thì không thể nào quay lại được nữa.
助けてくれた人の名前もわからないのでは、お礼のしようがない。
Vì tôi không biết tên của người đã giúp tôi nên tôi không có cách nào để cảm ơn.
空が晴ているのに雨が降るなんて、不思議としか言いようがない。
Dù bầu trời đang nắng nhưng lại đổ mưa, tôi chỉ có thể nói là thật kỳ lạ.