文法 : 〜だけに


Cách dùng : N ・ Thể thông thường (Naだ -な /-である・N – である) + だけに

Ý nghĩa: Chính bởi lí do này mà kết quả đằng sau là đương nhiên. Vế sau là câu thể hiện trạng thái phù hợp với lí do đằng trước. Không dùng để đưa lời mời.1. Chính vì…nên càng, nhấn mạnh mối quan hệ đặc biệt giữa nguyên nhân và kết quả.
2. Diễn tả một tình huống xảy ra sau đó là diễn biến tự nhiên của sự việc trước đó.
3. Sử dụng trong những trường hợp xấu, có kết quả trái với mong đợi (thông thường thì có kết quả tốt, vậy mà ngược lại).
Chính vì..nên/chính vì…nên lại càng
Chú ý:
Phạm vi: 〜だから、ある状態なのは当然だ・普通の場合よりもっとある状態になる。後には、「〜」という理由にふさわしい程度や状態を実す文が来る。働きかけの文は来ない。「へがてだけに」は、「ての程度が普通ではないから」という意味の言い方。

例文:


母は花が好きなだけに、花をもらうと大喜びする
Mẹ tôi là một người thích hoa, nên mỗi khi nhận được hoa lại rất vui
あそこは有名なレストランだけに、客に出した料理に問題があったとわかったときは大ニュースになった
Nhà hàng đó là nhà hàng có tiếng, nên khi biết chuyện đồ ăn mang ra cho khách có vấn đề, điều này đã trở thành một tin lớn
父よく話す人だっただけに、いなくなった後、いっそう寂しさを感じる。

祖父はよく山登りをするが、年が年だけに、無事に帰ってくるまで心配だ。

A: 今日の演奏会、よかったね。ーB: うん、こういうホールでしばらく聴かなかっただけに、感激した。
A: Buổi biểu diễn hôm nay hay nhỉ. ーB: Ừ, trong một hội trường như thế vì thỉnh thoảng có lúc không nghe được nên càng ấn tượng.
A: 山田さん、足の骨を折って、しばらく車いすで出勤だって。ーB: そうなんだ。彼、電車やバスの乗り換えが多かっただけに、大変だろうね。
A: Nghe nói anh Yamada bị gẫy chân nên phải đi xe lăn đi làm trong một thời gian đấy. ーB: Thế à? Anh ấy phải chuyển tàu và xe buýt nhiều lần nên bị như vậy thì càng vất vả nhỉ.
この大学の合格は難しいと言われていただけに、合格できて、とても嬉しいです。
Vì mọi người nói là đỗ vào trường đại học này rất khó nên khi đỗ được vào đây tôi cực kì vui.
ふだん健康なだけに、入院が必要と言われたときはショックだった。
Vì bình thường vốn khoẻ mạnh nên khi bị yêu cầu phải nhập viện tôi đã bị sốc.
駅が近いだけに家賃も高い。
Chính vì nhà ga ở gần nên đó cũng là lý do tại sao giá thuê cao như vậy.
成績が悪いだけに、人一倍努力するよりほかはない。
Chính vì thành tích của tôi kém nên tôi phải cố gắng hơn những người khác.
このホテルは5つ星ホテルなだけに、サービスが充実している。
Khách sạn này là khách sạn 5 sao nên dịch vụ thật hoàn hảo.
彼女は日本語を20年教えているだけに、教え方がとても上手だ。
Không hổ danh là người đã dạy tiếng Nhật 20 năm, cách dạy của cô ấy rất tốt.
試験のために一生懸命勉強しただけに、不合格のショックは大きかった。
Tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi, vì vậy tôi thực sự rất sốc khi nghe tin mình bị trượt.
一度失敗しているだけに、今回は最初からかなり慎重にやっているようだ。
Chính vì họ đã thất bại một lần rồi nên lần này họ có vẻ như đang làm rất cẩn thận ngay từ đầu.
新しい携帯電話が盗まれてしまいました。昨日買ったばかりなだけに、本当にショックだ。
Điện thoại di động mới tinh của tôi đã bị ăn trộm! Tôi vừa mới mua nó ngày hôm qua nên thực sự rất sốc.
田中さんは小学校しょうがっこうの時にアメリカで生活していただけに、英語の発音はつおんはネイティブのようだ。
Tanaka đã trải qua những ngày học tiểu học ở Mỹ, chính vì vậy cách phát âm tiếng Anh của anh ấy giống như người bản xứ.
彼は10年も日本にいただけに、日本事情に詳しい。
Vì anh ta ở Nhật 10 năm, nên hiểu biết chi tiết về Nhật Bản.
この機種は今いま一番人気があるだけに、なかなか手に入らないそうだ。
Vì dòng máy này đang bán chạy nhất nên nghe nói giờ không mua được đâu.
苦しい試合だっただけいに、、優勝できてうれしい。
Vì trận đấu đầy cam go nên tôi rất vui vì đã giành thắng.
周囲の期待が大きいだけに、失敗は許されない。
Vì mọi người kỳ vọng vào tôi quá nhiều nên tôi không cho phép mình thất bại.
GWなだけに、いつも以上に道が混んでいる。

新しいスマホを落としてしまいました。昨日買ったばかりなだけに、本当にショックだ。

初めての海外旅行なだけに、かなり心配だ。

彼は帰国子女なだけに、英語がペラペラだ。

彼らは若いだけに、オールをしても元気だ。

このホテルは5つ星ホテルなだけに、サービスが充実している。
Khách sạn này là khách sạn 5 sao nên dịch vụ thật hoàn hảo.
山下さんは日本語を20年教えているだけに、教え方がとても上手だ。

彼はアナウンサーなだけに、話し方がとても上手で聞きやすい。

彼は野球選手なだけに 、体格がいい。

早く試験の準備をしただけに 、いい点が取れた。

この品物は品質がよいだけに値段も高い。
Chính vì mặt hàng này có chất lượng tốt nên giá mới đắt.
彼女は花が好きなだけに、花をもらうととても喜びます。
Chính vì thích hoa nên nếu được tặng hoa cô ấy sẽ rất vui mừng.
彼は高齢だけに、体は弱くなるつつある。
Chính vì ông ấy đã cao tuổi nên sức khỏe mới ngày càng yếu.
彼女は気持ちが優しいだけに、困っている人を見ると放っておけないのです。
Vì cô ấy hay mủi lòng nên không thể để yên khi nhìn thấy người gặp khó khăn.
さすが本場だけに、味は格別でした。
Đúng là ăn ở bản địa nên vị rất đặc biệt.
スポーツマン だけに、体格は立派だ。
Vì là vận động viên thể thao nên thể chất rất tuyệt vời.
選挙制度は、国くにの大きな問題だけに、そう簡単には変えられない。
Vì chế độ bầu cử là vấn đề lớn của một nước nên không thể dễ dàng thay đổi được.
お茶の先生だけに言葉遣かいが上品だ。
Chính vì là một giáo viên dạy môn trà đạo nên cách nói chuyện của cô ấy rất tao nhã.
この品物は品質がよいだけに値段も高い。
Chính vì mặt hàng này có chất lượng tốt nên giá mới đắt.
快晴の 大型連休だけに、道路は行楽地へ向う車でいっぱいだ。
Chính vì kỳ nghỉ dài với trời nắng đẹp nên đường xá chật kín với các xe hướng về khu vui chơi.
彼は現職の教師だけに受験については詳しい。
Chính vì hiện đang làm giáo viên nên anh ấy rất rành chuyện thi cử.
山崎さんは経験20年のベテラン教師であるだけに、さすがに 教え方が上手だ。
Chính vì anh Yamasaki là một giáo viên lão luyện với kinh nghiệm 20 năm nên cách dạy của anh ta rất hay.
彼らは若いだけに徹夜しても平気なようだ。
Dương như do còn trẻ nên họ dù có thức đêm cũng không hề hấn gì.
tuhocjlptさんは子どものときからイギリスで教育を受けただけに、きれいな英語を話す。
tuhocjlpt SAN từ nhỏ đã học ở Anh nên nói tiếng Anh rất hay.
このアパートは駅から近くて安いだけに、入りたいという人が多い。
Căn hộ này chính vì gần nhà ga, lại rẻ nên có rất nhiều muốn vào ở đây.
今回の事故は一歩間違えば大惨事に繋ながるだけに、原因の究明が急がれる。
Chính vì trong tai nạn lần này, chỉ một li đã dẫn đến thảm họa nên người ta đang gấp rút làm rõ nguyên nh