文法 : 〜あまり


Cách dùng : Nの・Thể thông thường (Naだ -な)+ あまり

Ý nghĩa: Vì quá mức điều gì đó mà tạo ra một kết quả. Vế sau là kết quả không thường thấy (phần lớn là kết quả xấu) Không thể hiện mong muốn, ý hướng của người nói. Vì bất thường, kết quả quá
① Là cách nói diễn tả kết quả của một sự việc nào đó vượt quá mức bình thường.
② Vế sau là kết quả không thường thấy (phần lớn là kết quả xấu), Không thể hiện mong muốn, ý hướng của người nói.
→ Có Nghĩa là : Quá… đến nỗi/ nên…
Chú ý: “Quá …“, điều gì đó vượt quá mức độ, gây ra kết quả không bình thường.『あまり』Diễn tả điều gì đó vượt quá mức độ, gây ra kết quả không tốt, không bình thường. Qúa…
Phạm vi: 〜とても〜ので、普通でなはい結果になってしまった。後には、普通でない結果(悪い結果が多い)を表す文が来る。話者の希望・意向を表す文や働きかけの文は来ない。

例文:


10年ぶり兄に合った。兄のあまりの変化に言葉が出なかった
Tôi gặp lại anh trai sau 10 năm. Anh ấy thay đổi nhiều đến mức tôi không nói nên lời
当然勝つと思っていた試合で最後に逆転負けし、悔しさのあまりぼろぼろ泣いた
Trận đấu nghĩ là đương nhiên thắng rồi, đến cuối cùng lại bị đảo ngược thành thua, tôi không cam lòng đến phát khóc
自分の番が近づいきたてとき、わたしは緊張のあまり頭の中が真っ白になっしてまった。

仕事を早く片付けようと急いだあまり、いくつかミスをしてしまった。

母は、私を心配するあまり、体調を崩したようです。
Mẹ tôi vì quá lo lắng cho tôi nên dường như sức khỏe đã suy sụp.
その犬が死んだ時、先生は悲しみのあまり、しばらく仕事を休んでいました。
Khi con chó đó chết đi, cô giáo vì quá buồn nên đã xin nghỉ làm một thời gian.
スピーチコンテストでは、緊張のあまり、話す内容をかなり忘れてしまった。
Tại cuộc thi diễn thuyết, vì quá hồi hộp nên tôi đã quên mất cả nội dung cần nói.
ゲームを熱中するあまり、食事をするのを忘れていました。
Quá mải chơi game đến mức quên cả ăn.
うれしさのあまり、彼は涙を流しました。

興奮のあまり、写真を取るのを忘れてしまった。
Quá phấn khích nên tôi quên cả chụp ảnh.
緊張のあまり、体が震えた。
Cơ thể run lên vì quá căng thẳng.
心配するあまり、母は寝込んでしまった。
Vì quá lo lắng mà mẹ tôi đã ngủ thiếp đi.
ゲームを熱中するあまり食事を忘れてしまった。
Vì quá mải chơi game mà quên luôn cả ăn cơm.
発表の日、緊張のあまり、お腹が痛くなってしまった。
Vào ngày phát biểu, tôi đã lo lắng đến nỗi đau cả bụng.
そのコンサートでは興奮のあまり気を失うしなうファンも続出ぞくしゅつした。
Trong buổi hòa nhạc đó, người hâm mộ đã ngất đi vì quá hào hứng.
この街では、暑さのあまり、道のアスファルトが溶けたそうだ。
Có vẻ như nhựa đường trên đường đã tan chảy ở thành phố này vì quá nóng.
そのコンサートでは興奮のあまり気を失うファンも続出した。
Trong buổi hòa nhạc đó, người hâm mộ đã ngất đi vì quá hào hứng.
事件の現場を見てしまった私はショックのあまり声も出なかった。
Tôi đã nhìn thấy hiện trường của vụ án vì quá sốc mà không phát ra tiếng.
母は一人暮らしの私を心配するあまり、毎日のように電話をかけてくる。
Mẹ tôi quá lo lắng về việc tôi sống một mình nên hầu như ngày nào bà cũng gọi điện cho tôi.
田舎に引ひっ越したばかりのころは、寂しさのあまり友達に毎日のように電話したものだ。
Khi mới chuyển về quê, hàng ngày tôi thường gọi điện cho bạn bè vì quá cô đơn.
緊張のあまり気分が悪くなった。
Vì quá căng thẳng nên tâm trạng của tôi trở nên xấu đi.
母は心配のあまり病気になってしまった。
Vì quá lo lắng mà mẹ tôi đã đổ bệnh.
現代の日本には、体系を気にするあまり過激なダイエットをする女性がいる。
Trong xã hội Nhật hiện đại, có những cô gái vì quá coi trọng hình thể nên ăn kiêng một cách cực đoan.
日本では経済成長を急ぐあまりに、環境破壊が急激に進んだ。
Vì tăng trưởng kinh tế một cách vội vã nên nước Nhật đã hủy hoại môi trường nghiêm trọng.
ゲームに熱中していたあまり、父が帰ってきたことに気がつかなかった。
Vì mải chơi game nên tôi đã không hề nhận ra bố đã về nhà.
田舎に引っ越したばかりのころは、寂しさのあまり友達に毎日のように電話したものだ。

緊張のあまり、上手にプレゼンテーションができなかった。

綺麗なあまり、見惚れてしまった。

センター試験では考えすぎたあまり時間が足りず、最後まで解けなかった。

ジョンさんはJLPT N1に合格し、嬉しさのあまり泣いてしまった。

急いでいたあまりに、大事な書類を家に忘れて来てしまった。

田中さんは残業しすぎたあまり、体を壊し入院することになった。

彼女に振られた悲しみのあまり、食事も喉を通らない。

驚きのあまり、何も言葉が出てこなかった。

母は一人暮らしの私を心配するあまり、毎日のように電話をかけてくる。
Mẹ tôi quá lo lắng về việc tôi sống một mình nên hầu như ngày nào bà cũng gọi điện cho tôi.
10年ぶり兄に会った。兄のあまりの変化に言葉が出なかった
Tôi gặp lại anh trai sau 10 năm. Anh ấy thay đổi nhiều đến mức tôi không nói nên lời
あの社長、事故について全然反省してなくて、あまりの責任感のなさにあきれた。
Cái ông giám đốc ấy hoàn toàn không tự nhìn lại mình sau tai nạn, quá vô trách nhiệm đến mức ngạc nhiên.
ふじ自動車から出でた新しい電気自動車は、あまりの人気生産が追いつかないようだ。
Loại xe ô tô điện mới ra của công ty ô tô Fuji được quá ưa chuộng đến nỗi sản xuất dường như không kịp.
あまりの暑さに、すぐ上着を脱ぎました。
Vì quá nóng nên tôi đã cởi bỏ áo ngoài.
今年の夏はあまりの暑さに、エアコン を つける日ひが多おおくなってしまった。
Mùa hè năm nay quá nóng nên số ngày phải bật điều hoà nhiều hẳn lên.
A: ほんとに彼かれと別わかれるの? B: うん。今いままで我慢がまんしてきたけど、あまりの勝手かってさに、今度こんどこそ、我慢がまんできなくなって。
A: Cậu sẽ chia tay với anh ta thật à? B: Ừ. Từ trước tới giờ mình đã nhịn nhiều rồi nhưng vì anh ta quá ích kỷ nên lần này mình đã không thể chịu nổi.
あまりの怖さに彼女は目を閉じた。
Cô ấy sợ quá nên đã nhắm mắt lại.