文法コース
文法 : によって
Cách dùng : N + によって ・ N + による + N
Ý nghĩa: Vì nguyên nhân nào đó mà gây ra kết quả. Bằng phương pháp, cách thức nào đó. Với ý nghĩa chỉ cách thức, mẫu khó dùng với trường hợp sử dụng đồ thường ngày cho mục đích cá nhân (điện thoại, bút, xe điện…), nhưng có thể dùng ở dạng bổ nghĩa cho danh từ
Chú ý: 『によって』Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”.Biểu thị nguyên nhân,lý do. Diễn tả phương pháp thực hiện. Diễn tả tùy theo ~ mà khác.
Phạm vi:
〜が原因で、ある結果になる・〜という手段や方法であることをする。硬い言い方。手段の意味では、日常的な道具など(電話・ペン・電車なと)を個人的に使う場合は使いにくいが、名詞を説明する形では使える。
Chú ý: 『によって』Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”.Biểu thị nguyên nhân,lý do. Diễn tả phương pháp thực hiện. Diễn tả tùy theo ~ mà khác.
Phạm vi:
〜が原因で、ある結果になる・〜という手段や方法であることをする。硬い言い方。手段の意味では、日常的な道具など(電話・ペン・電車なと)を個人的に使う場合は使いにくいが、名詞を説明する形では使える。
例文:
合否の結果は後日書面で連絡します。電話による問い合わせは受け付けません。
Kết quả đỗ hay trượt, chúng tôi sẽ liên lạc qua thư. Chúng tôi không nhận câu hỏi qua điện thoại
会長が交替したことによって、会の雰囲気が多く変わった
Vì việc thay đổi giám đốc, bầu không khí của công ty đã thay đổi nhiều
今朝、中央線は踏切内で起きた事故によって、ダイヤが大きく乱れた。
この地方は毎年台風による被人が出ている
任事をコンピューター化することにより、労働力不足は解決できるのはないか。
アンケート調査によって/により、消費者の考えがよく分かりました。
Thông qua khảo sát chúng tôi đã hiểu rõ suy nghĩ của người tiêu dùng.
インターネットによって、レストランやホテルを予約することができます。
Qua internet có thể đặt chỗ ở nhà hàng và khách sạn.
習った言葉をすぐ使ってみることによって、その言葉を覚えられます。
Bằng việc thử sử dụng ngay những từ vừa học, tôi có thể nhớ được những từ đó.
失敗することによって、成功に近づきます。
Thông qua thất bại chúng ta có thể đến gần hơn với thành công.
バスによる移動は便利だが、時間がかかる。
Di chuyển bằng xe buýt thì tiện lợi nhưng tốn thời gian.
毎日、復習することによって日本語が上達します。
Bằng việc luyện tập hàng ngày, tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ.
地震によって、ビルが壊れました。
Tòa nhà bị hỏng vì động đất.
台風によって、橋が壊れました。
Cây cầu bị hỏng do bão.
津波によって、多くの人が亡くなりました。
Nhiều người đã chết do sóng thần.
交通事故により、入院することになりました。
Tôi phải nhập viện vì tai nạn giao thông.
ここにあったお寺は、数年前、火事によって燃えてしまいました。
Ngôi đền đã từng có ở đây bị cháy do hỏa hoạn vài năm trước.
大雨による被害は、予想より大きかった。
Thiệt hại do mưa lớn gây ra lớn hơn dự đoán.
この本は有名な作家によって書れました。
Quyển sách này được viết bởi nhà văn nổi tiếng.
不注意によって大事故が起こした。
Do không chú ý mà đã xảy ra tai nạn lớn.
台風によって屋根が飛ばされた。
Tại cơn bão mà mái nhà bị thổi bay mất.
話し合いによって問題を解決する。
Nên giải quyết vấn đề bằng đối thoại.
人によって考え方が違います。
Tùy từng người mà có cách suy nghĩ khác nhau.
新聞によってニュースの伝え方が違う。
Tùy từng tờ báo mà có cách truyền đạt tin tức khác nhau.
人身事故の影響によって、電車が遅れている。
台風の影響により、搭乗予定の飛行機が欠航になった。
関東地方で発生した地震により、多くの人が犠牲になった。
インフレにより、商品の値段が上がっている。
不景気の影響により、物を買う人が減ってきた。
日本では昔よりも、いじめによる自殺者数が増えている。
大地震の後の津波によって、多くの人が亡くなった。
火事によって、伝統的なお寺が全て燃えてしまった。
スマホの普及によって、手紙や年賀状を書く人が減った。
事故による犠牲者は、10人となりました。
私のTwitterの書き込みにより、多くの人を傷つけてしまった。
地球温暖化により、様々な問題が起きている。
ドーピングが発覚したことにより、彼の金メダルは剥奪された。
アメリカ大陸はコロンパスによって発見された。
Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
この建物は有名な建築家によって設計された。
Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
「リア王」はシェークピアによって書かれた最大悲劇の一ひとつです。
“Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
このボランティア活動はある宗教団体によって運営されている。
Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
地震予知の研究はアメリカ、中国、日本などの専門家によって進められてきた。
Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản...
この県には民間人によって組織されたボランティア団体がいくつかある。
Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.
この野原は近い将来、ある企業によってゴルフ場に開発されるとのことだ。
Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
この保育室は仕事を持つ親たちによって運営されているものです。
Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
発明王エジソンによって作られたものはたくさんある。
Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
この伝統芸能は、この村に古くから住む人々によって守られてきた。
Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
この法案は国会により承認された。
Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
医師による診断の結果を報告します。
Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.
不注意によって大事故が起こることもある。
Cũng có trường hợp thảm họa xảy ra do sự bất cẩn.
台風によって九州地方は大きな被害を受けた。
Vùng Kyushu đã bị thiệt hại lớn do bão.
その村の家の多くは洪水によって押し流された。
Phần lớn nhà cửa trong ngôi làng đó đã bị cuốn trôi bởi lũ lụt.
敵の反撃によって苦しめられた。
Chúng tôi đã chịu nhiều khổ sở do phản kích của kẻ địch.
この店は一昨年からの不景気によってついに店を閉めることとなった。
Cửa hàng này cuối cùng đã phải sẽ đóng cửa do kinh doanh ế ẩm từ năm kia.
長引く不景気によって、全国の失業者の数が増加した。
Số người thất nghiệp trên cả nước tăng do kinh tế trì trệ kéo dài.
不注意によって自動車事故が多い。
Nhiều tai nạn ô tô xảy ra do sự bất cẩn.
首相が暗殺されたことにより、A国こくの政治は混乱した。
Chính trị của nước A đã hỗn loạn do Thủ tưởng bị ám sát.
女性の社会進出が進んだことにより、女性の社会的地位もだんだん向上してきた。
Do sự thăng tiến của nữ giới trong xã hội nên địa vị xã hội của nữ giới cũng dần tăng lên.
資源保護への意識が高まったことにより、ごみの分別化かが進んだ。
Sự phân loại rác đã phát triển nhiều hơn nhờ vào ý thức bảo vệ tài nguyên tăng lên.
今回の地震による被害は数兆円に上ると言われている。
Người ta nói rằng thiệt hại do động đất vừa qua sẽ lên tới hàng nghìn tỷ yên.
地震による被害者は6千人以上になるようだ。
Dường như số người thiệt hại do động đất sẽ hơn 6 nghìn người.
都市化による都市部の気温の上昇が著しい。
Sự tăng lên của nhiệt độ ở khu vực đô thị do đô thị hóa ngày càng rõ rệt.
問題は話し合いによって解決したほうがいい。
Vấn đề nên được giải quyết thông qua thương lượng.
この資料によって多くの事実が明かになった。
Nhờ tư liệu này mà nhiều sự thật đã trở nên sáng tỏ.
給料をカットすることによって、不況を乗り切ろうとしている。
Công ty đó định vượt qua tình hình kinh tế suy thoái bằng cách cắt giảm lương.
交通網の整備によって、遠距離通勤が可能になった。
Nhờ sự xây dựng mạng lưới giao thông mà chúng ta đã có thể đi làm ở chỗ xa.
コンピューターによって大量の文書管理が可能になった。
Bằng máy vi tính, chúng ta đã có thể quản lý hồ sơ với khối lượng lớn.
インターネットによって世界中情報がいとも簡単に手に入るようになった。
Bằng internet, chúng ta đã rất dễ dàng có được trong thay thông tin trên khắp thế giới.
その問題は話し合いによって解決できると思います。
Tôi nghĩ rằng vấn đề đó có thể giải quyết thông qua thảo luận.
ボランティア活動に参加することによって自分自身も多くのことを学んだ。
Bản thân tôi cũng đã học được rất nhiều điều thông qua việc tham gia các hoạt động tình nguyện.
数学者は正しい推論によって次々と定理を導き出だす。
Các nhà toán học liên tiếp đưa ra định lý thông qua những suy luận đúng.
先生はテストにより、学生が理解したかどうかをチェックする。
Giáo viên kiểm tra học sinh có hiểu bài hay không thông qua bài kiểm tra.
彼は両親の死後、叔父家族の暖かい援助と励ましにより、自分の目指す道に進むことができた。
Cậu ấy sau cái chết của bố mẹ, đã có thể tiếp tục con đường mình mong muốn nhờ sự hỗ trợ và những lời động viên ấm áp của gia đình người chú.
バスによる移動は便利だが、時間がかかる。
Di chuyển bằng xe buýt thì tiện lợi nhưng tốn thời gian.
山田さんの仲介による商談は結局、不調に終った。
Buổi trao đổi làm ăn thông qua sự trung gian của anh Yamada rốt cuộc đã kết thúc không thuận lợi.