文法 : を問わず


Cách dùng : N + を問わず

Ý nghĩa: Không hỏi đến, không yêu cầu về phương diện nào đó, dù có hay không cũng giống nhau. Đi kèm với những từ có nghĩa bao hàm nhiều mức lớn nhỏ, hoặc nhiều loại khác nhau (年齢 tuổi tác, 国籍 quốc tịch, 天候 thời tiết…) và từ chỉ sự đối lập (男女 Nam nữ, 内外 Trong ngoài, 有無 Có không)
『を問とわず』Dùng cấu trúc này khi biểu thị ý nghĩa ” không liên quan đến, không xem là vấn đề “, được sử dụng trong thông báo, văn bản giới thiệu, khi muốn giải thích rằng ” bất cứ lúc nào, bất cứ ai, bất cứ nơi đâu…”Bất kể,bất cứ,không quan trọng…
Chú ý: “Aを問(と)わずB“ nghĩa là ”dù A có hay không thì B vẫn xảy ra/ A không ảnh hưởng gì đến B/ B xảy ra không quan trọng có A hay không”. Không liên quan, không quan tâm tới
① “A を問とわず B“ nghĩa là ”Dù A có hay không thì B vẫn xảy ra/ A không ảnh hưởng gì đến B/ B xảy ra không quan trọng có A hay không”. Được sử dụng để biểu thị ý nghĩa “không liên quan đến, không xem là vấn đề”
② Thường được sử dụng trong thông báo hoặc văn giới thiệu, khi muốn giải thích rằng “bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu, bất kỳ ai…”
③ Đây là cách nói mang tính văn viết. đôi khi cũng sử dụng hình thức 「Nは問とわず」。
→ Có Nghĩa là : Không kể / Bất kể / Không quan trọng là…
Phạm vi: 〜がどうかは問題ではなく、どれにも同じことが言える。いろいろな違いや幅のある言葉(年齢・国籍・天候など)につく。その他に、「昼夜」、「男女」、「有無」のように対立関係にある言葉と接続することもある。

例文:


このマラソン大会は性別、年齢を問わず、誰でも参加できます
Cuộc thi maraton này không yêu cầu về giới tính, tuổi tác, ai cũng có thể tham gia
この仕事は経験の有無を問わず、誰でもできます
Công việc này không đòi hỏi về kinh nghiệm có hay không, ai cũng có thể làm được
このドッグショーには種類を問わず、どんな犬でも参加できます。

このクレジットカードは国内、国外を問わず、いろいろな場所で使える。

国籍を問わず、広く世界中から優秀な人材を集めたい。
Chúng tôi muốn tập trung nhân tài xuất chúng trên toàn thế giới, không kể họ mang quốc tịch gì.
値段の高い安いを問わず、とにかく、いいものを買いたい。
Tôi muốn mua đồ tốt, giá thành đắt rẻ không quan trọng.
この島には、季節を問わず、多くの観光客が訪れる。
Dù là mùa nào đi nữa thì hòn đảo này cũng luôn có nhiều khách đến tham quan.
我が社は、学歴や年齢を問わず、やる気のある社員を求めています。
Công ty chúng tôi mong muốn tuyển những nhân viên có động lực làm việc, không quan trọng học vấn hay tuổi tác.
カメラは大小を問わず、レンズが一番大切である。
Máy ảnh lớn hay nhỏ thì lens vẫn là quan trọng nhất.
年齢を問とわず多くの人々ひとびとが集まった。
Nhiều người đã tập trung không kể tuổi tác.
経験の有無を問とわず、募集。
Tuyển dụng bất kể là có kinh nghiệm hay không.
このスポーツクラブは年齢を問とわず誰でも入れます。
Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia câu lạc bộ thể thao này.
この公園では季節を問とわず美くしい花が見られます。
Bất cứ mùa nào cũng có thể ngắm hoa đẹp ở công viên này.
A社は学歴(/国籍)を問とわず、やる気のある人材を求めている。
Công ty A không quan tâm tới học lực(quốc tịch), tuyển dụng những người có ý chí muốn làm việc.
性別年齢ねを問とわず、カラオケが好きという人は多おおい。
Rất nhiều người thích karaoke, không phân biệt giới tính, tuổi tác.
昼夜を問とわず・経験の有無を問とわず・洋の東西を問とわず
・Không kể ngày đêm.  ・Không phân biệt có kinh nghiệm hay không.  ・Khắp mọi nơi (không kể Đông hay Tây)
この国は昼夜を問わず、いつも多くの人で賑わっている。

このお店は昼夜を問わず、開いています。

明日のパーティーは年齢を問わず、どなたでもご参加いただけます。

当社では仕事の経験を問わず、やる気のある方ならどなたでもご応募いただけます。

バドミントンは年齢を問わず、楽しめるスポーツだ。

この店では、購入金額を問わず、送料が無料だそうだ。

音楽はジャンルを問わず、なんでも聴きますよ。

ドラゴンボールは世代を問わず、人気がある。

明日のスポーツ大会は天候を問わず、行います。雨が降った場合は体育館でやります。

「Dead or Alive」は「生死を問わず」という意味だ。

こちらのイベントには男女問わず、参加いただけます。

インターネットが発達したことで、場所を問わずどこでも仕事ができるようになった。

このオンラインショップは購入数や購入金額を問わず、送料無料です。

このスポーツセンターは、年齢を問わず、どなたでも利用できます。
Trung tâm thể dục thể thao này thì bất kỳ ai cũng có thể sử dụng được, bất kể tuổi tác.
来週の国際交流会は、国籍、職業を問わず、どなたでも参加できます。
Buổi giao lưu quốc tế tuần sau thì bất kỳ ai cũng có thể tham dự được, bất kể quốc tịch hoặc nghề nghiệp.
彼らは昼夜を問わず、作業を続けた。
Họ làm việc liên tục bất kể ngày đêm.
国籍を問わず、広く世界中から優秀な人材を集めたい。
Chúng tôi muốn tập trung nhân tài xuất chúng trên toàn thế giới, không kể họ mang quốc tịch gì.
値段の高い安いを問わず、とにかく、いいものを買いたい。
Tôi muốn mua đồ tốt, giá thành đắt rẻ không quan trọng.
このスーパーは昼夜を問わず、営業しているので、深夜も働く人にとってありがたい。
Siêu thị này hoạt động suốt, bất kể ngày đêm, nên vô cùng thuận tiện đối với những người phải làm việc buổi tối.
この辺は若者に人気がある町で、昼夜を問わずいつもにぎわっている。
Vùng này là thị trấn rất được giới trẻ yêu thích nên lúc nào cũng nhộn nhịp, bất kể là ngày đêm.
経験の有無うむを問わず、募集します。
Chúng tôi tuyển dụng không cần đến có kinh nghiệm hay không.
経験の有無うむを問わず、やる気のある社員を募集します。
Chúng tôi tuyến nhân viên có mong muốn làm việc, bất kể có kinh nghiệm hay không.
カメラは大小を問わず、レンズが一番大切である。
Máy ảnh lớn hay nhỏ thì lens vẫn là quan trọng nhất.
季節を問わずこの山に登る人は多い。
Có rất nhiều người leo núi này, bất kể là mùa nào.
京都は季節を問わず、美くしい景色が楽めます。
Kyoto có thể thưởng thức cảnh đẹp, bất kể là mùa nào trong năm.
日本のアニメは国の内外を問わず、人気がある。
Hoạt hình của Nhật Bản rất được yêu thích, bất kể là trong hay ngoài nước.
男女を問わず、能力のある人を採用します。
Chúng tôi tuyển những người có năng lực, bất kể là nam hay nữ.
近頃は、男女を問わず大学院に進学する学生が増えている。
Gần đây số sinh viên học tiếp lên cao học đang tăng lên, bất kể là nam hay nữ.
意欲のある人なら、年齢や学歴を問わず採用する。
Sẽ tuyển dụng bất cứ người nào có ý muốn làm việc, không kể tuổi tác hoặc trình độ học vấn.
この会には年齢、性別を問わず、いろいろな人を集めたいのです。
Hội này chúng tôi muốn tập họp nhiều thành phần khác nhau, bất kể tuổi tác, giới tính.
オールウェザーコートでは、天候を問わずいつでも試合ができる。
Áo khoác dành cho mọi thời tiết thì đều phù hợp cho bất kỳ thời tiết nào.
近年、文化財保護の問題は、国の内外を問わず、大きな関心を呼んでいる。
Những năm gần đây, vấn đề bảo vệ tài nguyên văn hóa đã thu hút được sự quan tâm lớn, cả trong lẫn ngoài nước.
新空港の設計については、国の内外を問わず広く設計案を募集することとなった。
Về việc thiết kế sân bay mới, đã có quyết định kêu gọi rộng rãi các phương án thiết kế, bất kể là trong hay ngoài nước.