文法 : に伴って


Cách dùng : Nする・Vる + に伴って・とともに Nする + に伴う + N

Ý nghĩa: Cùng với sự thay đổi theo một chiều hướng của một sự vật, hiện tượng, cũng có một sự vật hiện tượng khác thay đổi, không theo chiều hướng rõ ràng. Vế trước và sau đều là câu thể hiện sự thay đổi. Với とともに sự thay đổi ở hai vế trước và sau là cùng chiều ( A càng xấu thì B càng xấu, A càng tốt thì B càng tốt). に伴って không cần cùng chiều cũng được.
Chú ý: 『とともに』Cùng với/đồng thời với…Diễn tả hai sự việc xảy ra đồng thời cùng một lúc hoặc sự thay đổi này diễn ra kéo theo sự thay đổi khác. Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận rằng ” khi một trạng thái nào đó phát triển, thì một trạng thái khác cũng đồng thời tiến triển theo”.
① Diễn tả ý “cùng với, hợp tác, cùng nhau…”
② Diễn tả hai sự việc xảy ra đồng thời.
③ Diễn tả ý “hành động hoặc thay đổi này diễn ra ứng với một hành động hoặc thay đổi khác“
→ Có Nghĩa là : Cùng với – đồng thời
Phạm vi: 一方が変化するのと一緒に、もう一方も変化する・変化させる。(硬い言い方)前後には碰を裏す籠がみる。「〜とともに」は一方方向への変化の場合に使う。「〜に伴って」は一方方向の変化でなくても使える。どちらも少しずっ段階的に変化する様子ではなく、変化全体に注文しているときに使われやすい。少し硬い表現で、改まった場面で使う。

例文:


入学する留学生数の変化に伴って、クラス数を変える必要がある
Với lượng du học sinh nhập học thay đổi kéo theo số lớp học cũng cần thay đổi
経済の回復とともに、人々の表情も明るなってきた
Kinh tế hồi phục kéo theo việc biểu cảm của mọi người rạng rỡ hơn
メ一ルが普及するに伴い、コミユニケーシヨンの方法も変わってきた。

地球の温暖化に伴ぅさまざまな変化を観察したいと思っている。

ぺットボトル飲料の売れ行きが伸びるとともに、リサイクルも真剣に考えられるようになった。

家族とともに来日した。
Tôi đã đến nhật cùng với gia đình.
自動車が普及するとともに、交通事故も増加した。
Cùng với việc oto trở nên phổ biến thì tai nạn giao thông cũng tăng lên.
お正月は家族とともに過したい。
Tôi muốn ăn tết cùng với gia đình.
温度が上がるとともに湿度も上がった。
Nhiệt độ tăng đồng thời cũng kéo theo độ ẩm tăng lên.
経済成長けいざいせいちょうとともに、国民こくみんの生活せいかつも豊ゆたかになった。
Cùng với sự tăng trưởng kinh tế,đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
私は家族とともに二年間外国で暮らした。

I lived abroad with my family for two years.

町は駐屯地であるとともに行政の中心になった。

The town had become a garrison and administrative center.

過去三ヶ月、私は日夜、本書とともに生活した。

During the last three months, I have practically lived with this book.

不動産相場の上昇とともに、橋本は財をなし始めた。

As the real estate prices rose, Hashimoto became very rich.

ヒデキの粘り強さは、彼の年齢とともに大きな助けとなった。

Hideki’s persistence helped, and so did his age.

需要が高まるとともに価格をどんどん引き上げていった。

As demand grew, I kept raising the prices.

彼女はおもしろがるとともに、興味をそそられたようだった。

She was both amused and curious.

地方への転勤が決まったので、家族とともに引っ越すことにした。

遠距離恋愛になってしまったので、彼女とともに過ごす時間が少なくなってしまった。

メールとともに二人で撮った写真も添付した。

この国では長男が両親とともに暮らすのが普通だそうだ。

お正月は毎年、実家に帰って家族とともに過ごしています。

みなさんとともに、この舞台に立てることを大変嬉しく思います。

新人研修ではビジネスマナーの基本を身につけるとともに、同期同士の交流を深めてもらうことが狙いだ。

この商品は「自然とともに暮らそう」をテーマに作られた。

今日はプロジェクトの成功を、みなさんとともに祝いたいと思います。

「よーい、どん!」の掛け声とともに、皆いきおいよく走り出した。

子供たちとともに過ごす時間が、私にとっての宝物です。

私とともに生きていこう。

大学の仲間たちとともに、会社を作ろうと思っています。

私が一番好きな映画は「風とともに去ぬ」だ。

雨の量が多くなるとともに、湿度が高くなる。
Lượng mưa càng lớn, độ ẩm càng cao.
年をとるとともに、記憶力が衰えてきた。
Cùng với sự già đi của tuổi tác, trí nhớ cũng trở nên kém theo.
経済の発展とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng với sự phát triển kinh tế, đời sống của người dân cũng trở nên khấm khá hơn.
3年間仲間とともにがんばった思もい出では、一生忘れないだろう。
Tôi sẽ không thể quên kỉ niệm tôi cùng với bạn mình cố gắng trong 3 năm.
日曜日ぐらいは家族とともに過したい。.
Tôi muốn dành thời gian cùng gia đình vào ngày chủ nhật.
仲間とともに作業に励んでいる。
Tôi đang ra sức làm việc cùng bạn bè.
私わたしは職場の同僚と共に、そのデモに参加した。
Tôi đã tham gia biểu tình cùng với các đồng nghiệp.
夫とともに幸わせな人生を歩んできた。
Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với chồng mình.
原子力は石油と共に重要なエネルギー資源だ。
Cùng với dầu mỏ, năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng quan trọng.
隣国とともに地域経済の発展に努つとめている。
Chúng tôi đang cùng với các nước lân cận nỗ lực để phát triển kinh tế khu vực.
スタインベックはヘミングウェイと共にアメリカの代表的作家の一人りだ。
Cùng với Hemingway, Steinbeck là một trong những nhà văn tiêu biểu của Mỹ.
ピストルの音とともに選手たちは一斉にスタートした。
Tất cả các tuyển thủ đều xuất phát cùng lúc với tiếng súng.
彼は科学者であるとともに、哲学者でもあった。
Ông ta vừa là một nhà khoa học, cũng đồng thời là một nhà triết học.
文法を復習すると共に、漢字の勉強も忘れてはならない。
Trong khi ôn ngữ pháp thì cũng không được quên việc học Kanji.
その提案は建設的であると共に、革命的であった。
Đề xuất đó vừa mang tính xây dựng, vừa mang tính cách mạng.
国を発展させるためには、産業の育成とともに子どもたちの教育が大切だ。
Để phát triển đất nước thì giáo dục lớp trẻ cũng quan trọng như phát triển công nghiệp.
大学教授は自分の研究をするとともに、学生たちを育てなければならない。
Giáo sư trường đại học vừa tự mình nghiên cứu vừa phải dạy các sinh viên.
娘が結婚した。うれしいとともに、少し寂しくもある。
Con gái tôi đã kết hôn. Tôi vui nhưng cũng cảm thấy hơi buồn.
「彼女は私にとって妻であるとともに秘書でもあるんです」
「Cô ấy đối với tôi vừa là người vợ vừa là thư ký」
この素材は丈夫であるとともに色りおがきれいなことが特長です。
Nguyên liệu này vừa bền màu sắc lại đẹp nên nó rất tốt.
生物は年をとるとともに体が少しずつ衰えていく。
Khi mà sinh vật già đi thì sức khỏe cũng giảm đi dần dần.
日本語のレベルが上がるとともに、勉強が楽しくなってきた。
Khi trình độ tiếng Nhật của bạn tăng lên thì càng học càng thấy thích.
車の増加とともに、交通事故も増えている。
Số tai nạn giao thông tăng lên cùng với sự gia tăng của số lượng ô tô.
進学率の上昇とともに、低学力の生徒たちが問題になってきている。
Cùng với sự gia tăng của tỉ lệ học lên cao, số học sinh có học lực thấp đang trở thành một vấn đề.
テレビの普及とともに、映画は衰退した。
Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ cập tivi.
病気が回復するとともに、食欲も出てきた。
Khi bệnh dần hồi phục thì ăn uống cũng cảm thấy ngon hơn.
国の経済力の発展とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng với sự phát triển kinh tế của quốc gia, đời sống của người dân cũng đầy đủ hơn.
調査が進むと共に、新しい事実が次々に明らかになっていった。
Càng điều tra sâu hơn thì nhiều sự thật mới càng trở nên rõ ràng.
地震の発生とともに津波が発生することがある。
Cũng có khi cùng với sự việc xảy ra động đất thì sóng thần cũng phát sinh.
年をとるとともに、記憶力が衰えてきた。
Càng già thì trí nhớ càng suy yếu.
年をとると共に、耳が遠くなってきた。
Càng lớn tuổi thì càng lãng tai.
現在のエネルギー利用技術を改良すると共に、新しいエネルギー源を探すことが急務である。
Cùng với việc nâng cao công nghệ sử dụng năng lượng của hiện nay, thì việc tìm nguồn năng lượng mới là nhiệm vụ cấp bách.
今後、教育内容の充実を図るとともに、地域社会に貢献する大学の建設に努力する所在でございます。
Thời gian tới, cùng với việc phấn đấu nâng cao chất lượng nội dung giáo dục, chúng tôi sẽ nỗ lực để xây dựng những trường đại học có khả năng cống hiến cho xã hội.