文法 : にしたがう にしたがって


Cách dùng : Nする・Vる+にしたがって

Ý nghĩa: にしたがって không thay đổi theo một chiều hướng cũng được (Có thể A tăng thì B giảm hoặc ngược lại).
に従って(にしたがって)diễn tả ý nghĩa “khi một trạng thái nào đó thay đổi thì một trạng thái khác cũng thay đổi theo”. Hai trạng thái có thể không phát triển theo cùng một chiều hướng mà có thể ngược nhau.に従い (にしたがい) mang tính trang trọng hơn, hay được dùng trong văn viết.
Chú ý: 『にしたがって』Diễn tả tình trạng N1 tiến triển,thay đổi sẽ kéo theo tình trạng N2 thay đổi theo Theo như/càng…càng…
① Diễn tả tình trạng N1 tiến triển, thay đổi sẽ kéo theo tình trạng N2 tiến triển, thay đổi theo.
② Đi sau danh từ chỉ người, hoặc quy tắc, chỉ thị hay luật lệ để biểu thị ý nghĩa tuân theo, phục tùng, làm theo chỉ thị, quy tắc, hướng dẫn đó, theo đúng như thế.
→ Có Nghĩa là : Theo – Càng…càng.. – Đi cùng với…thì
Phạm vi: 一方が変化するのと一緒に、もう一方も変化する。「〜にしたがって」は一方方向の変化でなくても使える。「〜にしたがって」の後にも自然な変化を表す文が来ることが多い。
"〜すると、だんだん" 前件の変化に対応して、後件も変化するということを表す。そのため、変化を表現する言葉が使われる。

例文:


車のスピードが上がるにしたがって、事故の危険性も高くなる
Càng tăng tốc độ chạy xe, nguy cơ xảy ra tai nạn càng tăng cao
息子は成長するにしたがって、口数が少なくなった。

北へ行くにしたがって、紅葉は早くなる。
Càng đi về phía bắc thì lá mùa thu càng thay đổi sớm.
予定表にしたがい学習を進める。
Theo bảng lịch trình tôi sẽ đảm bảo việc học của mình.
上に登るにしたがって霧が濃くなってくる。
Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
寒くなるにしたがって風邪を引く人が多くなります。
Trời càng lạnh càng có nhiều người bị cảm.
日本での生活に慣れるにしたがって日本人の友達が増えた。
Càng quen với cuộc sống ở nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người nhật hơn.
試験の日が近づくに従って、だんだん緊張してきた。

I become more nervous as the test draws nearer.

時代の変化に従って、使わない言葉があるのだ。

There are words we stop using as time changes.

高く登るに従って、見晴らしがよくなった。
Càng lên cao, tầm nhìn càng trở nên tốt hơn.
As I climbed higher, the view got better.

会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。

Following the decision we made at the meeting, we’ll start producing new products next month.

交通規則に従い車を運転してください。

Please drive your car in accordance with traffic rules.

彼女の命令に従って目を閉じた。

I closed my eyes on her command.

日が暮れるに従って、寒くなってきた。

As the sun went down, it got colder.

三浦はつぎのふたつの鉄則に従い、自分自身の評判を築き上げた。

Miura has built his reputation on two golden rules.

このゲームはステージをクリアするにしたがって、難しくなります。

時間が経つにしたがって、足の痛みが引いてきた。

暗くなるにしたがって、だんだん寒くなってきました。

父は年をとるにしたがって、物忘れが多くなってきました。

年をとるにしたがって、病気になりやすくなります。

寒くなるにしたがって、体調を崩して欠席する人が増えてくる。

試験の日が近づくにしたがい、不安と緊張で眠れない日が続く。

スマホの普及にしたがって、私たち生活は便利になった。

冬が近くにしたがって、暗くなるのが早くなってきた。

時間が経つにしたがって、自然と嫌なことも忘れますよ。

山は高く登るにしたがって、気温が低くなります。

パソコンの普及にしたがって、仕事がとてもやりやすくなった。

工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊いが広がった。
Đi cùng với sự phát triển của công nghiệp hóa thì sự tàn phá môi trường thiên nhiên ngày càng lớn.
寒くなるにしたがって、風邪をひく人が多くなります。
Trời càng lạnh thì càng có nhiều người bị cảm.
登のぼるに従って霧きりが濃こくなってくる。
Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
Cùng với sự phổ biến của các sản phẩm đồ điện gia dụng thì công việc nhà cũng trở nên dễ dàng hơn.
登ぼるに従ってますます寒くなる。
Càng lên cao càng lạnh.
寒くなるにしたがって電力需要では高くなる。
Trời càng lạnh thì nhu cầu sử dụng điện càng cao.
日本での生活に慣れるに従って、日本人の友だちが増えた。
Càng quen với cuộc sống ở Nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người Nhật hơn.
伝統に従って結婚した。
Chúng tôi đã làm đám cưới theo truyền thống.
指示に従って書き換えてください。
Xin hãy viết lại theo hướng dẫn.
身の安全を確保し、落ちついて指示に従って下ください。
Để đảm bảo an toàn cho bản thân, xin hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn.
法に従って生きる。
Sống theo pháp luật.
日本に住む人々とは日本国憲法に従って行動しなければならない。
Những người sống ở Nhật phải sống và hành động theo Hiến pháp Nhật Bản.
優先順位に従って物事ものごとを進める。
Tiến hành mọi việc theo thứ tự ưu tiên.
建築の形態は自然環境と社会的環境、そして歴史的伝統に従って成り立つ。
Hình thái kiến trúc được hình thành theo môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và truyền thống lịch sử.
歴史間題に関する政府の言葉と行動が時流に従ってよく変わってきたからだ。
Vì những lời nói và hành động của Chính phủ mà liên quan đến các vấn đề lịch sử thường luôn thay đổi theo thời cuộc.
作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。
Kể từ tháng tới sẽ bắt đầu sản xuất các sản phẩm mới theo quyết định đã được thông qua trong cuộc họp.
火災発生時は、係員の指示に従って冷静に行動してください。
Khi xảy ra hỏa hoạn hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn của nhân viên.
車のスピードが上がるにしたがって、事故の危険性も高くなる
Càng tăng tốc độ chạy xe, nguy cơ xảy ra tai nạn càng tăng cao
息子は成長するにしたがって、口数が少なくなった。

北へ行くにしたがって、紅葉は早くなる。
Càng đi về phía bắc thì lá mùa thu càng thay đổi sớm.
予定表にしたがい学習を進める。
Theo bảng lịch trình tôi sẽ đảm bảo việc học của mình.
上に登るにしたがって霧が濃くなってくる。
Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
寒くなるにしたがって風邪を引く人が多くなります。
Trời càng lạnh càng có nhiều người bị cảm.
日本での生活に慣れるにしたがって日本人の友達が増えた。
Càng quen với cuộc sống ở nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người nhật hơn.
試験の日が近づくに従って、だんだん緊張してきた。

I become more nervous as the test draws nearer.

時代の変化に従って、使わない言葉があるのだ。

There are words we stop using as time changes.

高く登るに従って、見晴らしがよくなった。
Càng lên cao, tầm nhìn càng trở nên tốt hơn.
As I climbed higher, the view got better.

会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。

Following the decision we made at the meeting, we’ll start producing new products next month.

交通規則に従い車を運転してください。

Please drive your car in accordance with traffic rules.

彼女の命令に従って目を閉じた。

I closed my eyes on her command.

日が暮れるに従って、寒くなってきた。

As the sun went down, it got colder.

三浦はつぎのふたつの鉄則に従い、自分自身の評判を築き上げた。

Miura has built his reputation on two golden rules.

このゲームはステージをクリアするにしたがって、難しくなります。

時間が経つにしたがって、足の痛みが引いてきた。

暗くなるにしたがって、だんだん寒くなってきました。

父は年をとるにしたがって、物忘れが多くなってきました。

年をとるにしたがって、病気になりやすくなります。

寒くなるにしたがって、体調を崩して欠席する人が増えてくる。

試験の日が近づくにしたがい、不安と緊張で眠れない日が続く。

スマホの普及にしたがって、私たち生活は便利になった。

冬が近くにしたがって、暗くなるのが早くなってきた。

時間が経つにしたがって、自然と嫌なことも忘れますよ。

山は高く登るにしたがって、気温が低くなります。

パソコンの普及にしたがって、仕事がとてもやりやすくなった。

工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊いが広がった。
Đi cùng với sự phát triển của công nghiệp hóa thì sự tàn phá môi trường thiên nhiên ngày càng lớn.
寒くなるにしたがって、風邪をひく人が多くなります。
Trời càng lạnh thì càng có nhiều người bị cảm.
登のぼるに従って霧きりが濃こくなってくる。
Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
Cùng với sự phổ biến của các sản phẩm đồ điện gia dụng thì công việc nhà cũng trở nên dễ dàng hơn.
登ぼるに従ってますます寒くなる。
Càng lên cao càng lạnh.
寒くなるにしたがって電力需要では高くなる。
Trời càng lạnh thì nhu cầu sử dụng điện càng cao.
日本での生活に慣れるに従って、日本人の友だちが増えた。
Càng quen với cuộc sống ở Nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người Nhật hơn.
伝統に従って結婚した。
Chúng tôi đã làm đám cưới theo truyền thống.
指示に従って書き換えてください。
Xin hãy viết lại theo hướng dẫn.
身の安全を確保し、落ちついて指示に従って下ください。
Để đảm bảo an toàn cho bản thân, xin hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn.
法に従って生きる。
Sống theo pháp luật.
日本に住む人々とは日本国憲法に従って行動しなければならない。
Những người sống ở Nhật phải sống và hành động theo Hiến pháp Nhật Bản.
優先順位に従って物事ものごとを進める。
Tiến hành mọi việc theo thứ tự ưu tiên.
建築の形態は自然環境と社会的環境、そして歴史的伝統に従って成り立つ。
Hình thái kiến trúc được hình thành theo môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và truyền thống lịch sử.
歴史間題に関する政府の言葉と行動が時流に従ってよく変わってきたからだ。
Vì những lời nói và hành động của Chính phủ mà liên quan đến các vấn đề lịch sử thường luôn thay đổi theo thời cuộc.
作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。
Kể từ tháng tới sẽ bắt đầu sản xuất các sản phẩm mới theo quyết định đã được thông qua trong cuộc họp.
火災発生時は、係員の指示に従って冷静に行動してください。
Khi xảy ra hỏa hoạn hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn của nhân viên.