文法 : 〜向けだ


Cách dùng : N + 向けだ

Ý nghĩa: Hướng đến đối tượng đặc biệt. Chủ yếu đi kèm với những danh từ chỉ người. Vế sau thường là câu đi với các động từ có ý nghĩa là làm, thiết kế,.. dành cho đối tượng đó
Chú ý: 『向け』Diễn đạt ý nghĩa cái gì đấy được tạo ra dành cho N, hướng đến đối tượng N.Chỉ để dành cho/hướng đến…
① Là cách nói thường đi với cấu trúc「N1 向むけに~/向むけの N2」 , diễn đạt ý nghĩa “N2 được tạo ra nhằm dành cho/hướng đến đối tượng N1”.
② Sau 「向むけの」sẽ là danh từ và sau「向むけに」sẽ là động từ/câu/cụm từ. → Có Nghĩa là : Dành cho – Hướng đến…
Phạm vi: という特定の対象に合うように考えられている。主に人を表す名詞につく後には、「作る・設計する・デザインする」などの動詞の文が来ることが多い

例文:


これは理科が好きな子供向けに編集された雑誌
Đây là tạp chí được biên tập dành cho trẻ em yêu thích khoa học
このマンションは一人暮らしの高齢者向けに設計されています
Tòa nhà này được thiết kế dành cho người cao tuổi sống một mình
独身男性向けの料理教室が開かれることになった。

この工場で生産されている発電機は個人向けだ。

それは初心者向けの教科書です。
Sách giáo khoa này dành cho người mới bắt đầu.
この製品の生産は、国内向けも、海外輸出向けも、ともに、増加した。
Việc sản xuất sản phẩm này, hướng đến quốc nội cũng như hướng đến xuất khẩu nước ngoài đều tăng.
この店の料理は、量が少なく見た目がきれいなので、女性向きだ。
Đồ ăn của tiệm này, vì số lượng ít lại nhìn bắt mắt nên dành cho nữ giới.
これは留学生向けに書かれた本です。
Quyển sách này được viết ra dành cho du học sinh.
彼は株主向けの寄付プログラムを設定した。

He set up the shareholder contribution program.

こいつは家族むけの通りにある高級物件だ。

This a good property on a family street.

さらにその先には、中産階級むけの住宅団地が果てしなく広がっていた。

Further out were endless middle-class housing developments.

ケンタッキー・ストリートの反対側には、工場労働者むけのバーがならんでいた。

The other side of Kentucky Street appeared to be lined with workingmen’s bars.

インドは、映画産業では世界有数の国です。テレビ向けのコンテンツも大量に制作しています。

India has one of the world’s biggest film industries. It is producing a lot of television content.

ぼくは病人むけの狭いアパートメントのなかをきっちり順序だてて移動していき、所持品をあつめはじめた。

I worked my way methodically through my little invalid-friendly apartment, collecting stuff.

チリでは生産活動が崩壊し、インフレが蔓延したため、万人向けの優遇措置や国民年金は破綻した。

With output collapsing and inflation rampant, Chile’s system of universal benefits and state pensions was essentially bankrupt.

この会社では、子どもむけのテレビ番組を作っている。
Công ty này sản xuất chương trình tivi dành cho trẻ em.
海外向けの番組がますます多くなってきました。
Ngày càng có nhiều chương trình hướng đến các khán giả ở nước ngoài.
小学生向むけの辞書は字が大きくて読みやすい。
Từ điển dành cho học sinh tiểu học in chữ to, rất dễ đọc.
ワンピースは少年向けの漫画です。
One Piece là một truyện tranh dành cho thanh thiếu niên.
初心者向けのコースがありますか。
Có khóa học dành cho người mới bắt đầu không?
あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。
Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở phía đằng kia.
このデザイナーは若者向けの服をたくさんデザインしました。
Nhà thiết kế này đã thiết kế rất nhiều trang phục dành cho giới trẻ.
この映画は大人向けなので、子供は見てもつまらない。
Bộ phim này vì dành cho người lớn nên con nít có xem cũng sẽ thấy chán.
この文には専門家向けの用語が多いので、一般の人にはわかりにくい。
Câu này vì có nhiều từ chuyên môn dành cho chuyên gia nên người bình thường rất khó hiểu.
輸出向けの製品はサイズが少し大きくなっている。
Kích cỡ của sản phẩm dành cho xuất khẩu hơn to hơn một chút.
この説明書は外国人向けだが、日本人が読んでもとてもおもしろく、ためになる。
Sách hướng dẫn này mặc dù dành cho người nước ngoài nhưng người Nhật đọc cũng rất thú vị và có ích.
これは若いお母さん向けに書かれた本ほんです。
Đây là quyển sách được viết dành cho các bà mẹ trẻ.
これは幼児向ようじむけに書かかれた本です。
Đây là quyển sách được viết dành cho trẻ nhỏ.
当社では、輸出向けに左ハンドルの自動車を早くから生産している。
Công ty chúng tôi từ lâu rồi đã sản xuất xe hơi tay lái bên trái dành cho xuất khẩu.
最近、中高年向けにスポーツクラブや文化教室を開いている地方自治体が増えている。
Gần đây, nhiều địa phương mở các câu lạc bộ thể thao hay lớp sinh hoạt văn hóa dành cho người trung niên và cao tuổi.
A社では、若い女性向じょせいむけにアルコール分が少なくカラフルな、缶入りカクテルを開発中である。
Công ty A đang nghiên cứu một loại cốc-tai (cocktail) đóng lon ít độ cồn và có nhiều màu sắc dành cho phụ nữ trẻ.
高齢者向けに、安全や住みやすさを考がえた住宅が開発されている。
Nhà ở cân nhắc đến yếu tố an toàn và dễ sống đang được nghiên cứu dành cho người cao tuổi.
ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Những thiệp giáng sinh nhỏ gọn có ở đây tất cả đều dành cho gửi đi nước ngoài.