文法 : のもとで


Cách dùng : N + のもとで・のもとに

Ý nghĩa: Chịu sự ảnh hưởng của điều gì, dưới sự bảo vệ của điều gì. のもとで đi với từ chỉ người là chính, mang ý nghĩa là chịu sự ảnh hưởng của người đó. Vế sau hay là câu thể hiện hành vi. のもとにđi với danh từ thể hiện trạng thái là chính, mang ý nghĩa là trong trạng thái đó, trong tình huống đó. Vế sau là câu thể hiện hành vi, thái độ.
Chú ý: “dưới/ nhờ/ dựa vào…”. Mẫu câu diễn tả ý nghĩa “nhờ ai đó/ dưới phạm vi hoặc ảnh hưởng của cái gì đó mà 1 việc được tiến hành hay xảy ra”.
① Mẫu câu diễn tả ý nghĩa “Nhờ, dưới sự chi phối củ ai đó, hoặc dưới phạm vi hoặc ảnh hưởng của cái gì đó mà 1 việc được tiến hành hay xảy ra”
②  「のもと」 là cách nói mang tính trang trọng hơn nữa so với 「のもとで」
③ Đôi khi được viết là “~の下で”
→ Có Nghĩa là : Dưới sự…/ Nhờ…/ Dựa vào…
Phạm vi: 〜の影響を受けてあることをする・〜の状況であることをする。「〜のもとで」は、主に人を表す言葉(先生・両親など)につき、「その人の影響を受けて』という意味。後には、行為を表す文(励む・暮らすなど)が来ることが多い。「〜のもとに」は主に状況を意味する名詞(管理・了解など)につき、「その条件・状況で」とぃう意味。後には、行為を表す文・状態を表す文(続いている・平等だなど)が来る。~を表面上の理由にして(-)の行為が行われている

例文:


チームは新しい監督のもとで練習に励んでいる
Đội bóng đang nỗ lực luyện tập dưới sự chỉ đạo của quản lí mới.
公園は国の保護のもとに、環境守られている
Công viên này dưới sự bảo trợ của quốc gia, môi trường được bảo vệ.
わたしは生まれてからずっと、優しい祖母のもとで幸せに暮らしてきました。

この研究所では、一定の温度と湿度のもとで育てられた植物から新い薬品を作り出した。

校庭でのキャンプファイヤーは夏の最大イベントで、周辺住民の了解のもとに10年も続いている。

開発という名のもとに自然が失われていくのは残念だ。

(感謝を述べる)先生のもとで勉強できて、本当に良かったです。
(Bày tỏ sự biết ơn) Nhờ có thầy giáo tôi mà đã học được, thật sự là may mắn.
人の性格は、どういう親のもとで育ったかで、まったく異なってくる。
Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau phụ thuộc vào việc họ được nuôi dạy bởi người bố người mẹ như thế nào.
あの犬はきっと、新しい飼い主さんのもとで幸せになると思う.
Con chó kia được nuôi bới người chủ mới nhất định sẽ hạnh phúc.
才能ある彼女にはいい指導者のもので勉強させてあげたい。
Tôi muốn người tài năng như cô ấy được học dưới sự hướng dẫn của một người thầy tốt.
新しい体制のもとで、ちゃんとした政治が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.
ブラウンのもとでも、雰囲気は熱狂的だった。

The atmosphere had been enthusiastic under Brown.

これは国家のもとで生活するために支払う代償である。

It’s the price we pay for living under state governments.

あんな社長のもとでどうやって働けっていうんだ。

I don’t know how I’m supposed to keep working for a president like him.

公正な制度のもとで生活していると、生産性も幸福度も上がるのです。

Your productivity and your well-being increase if you live in a system of justice.

領土を掌握し、単一の指揮系統のもとに結集することに苦闘していた。

It struggled to hold territory and to coalesce around a single command structure.

彼の指示のもとに、背が高くガッチリした体格の青年が二人、ドアに突進した。

Under his direction the two young men, who were both tall and powerfully built, attacked the door.

晴た空のもとで運動会が盛大に行われた。
Trong điều kiện trời nắng thì hội thao sẽ được tổ chức hoành tráng
女の子は両親の温かい愛情うのもとですっくすくと育った。
Cô bé lớn nhanh trong tình yêu thương ấm áp của bố mẹ.
選挙は国連の管理のもとで行われた。
Cuộc bầu cử được diễn ra dưới sự giám sát của Liên Hợp Quốc.
「ぜひ鈴木先生のもとで研究させていただきたいと思っております」
Rất muốn được nghiên cứu dưới sự chỉ dẫn của thầy Suzuki.
開発の名のもとに自然破壊が進み、さまざまな問題が生じている。
Tiến hành tàn phá tự nhiên làm phát sinh nhiều vấn đề dưới danh nghĩa các cuộc khai thác.
一部の学校では、教育の名のもとに体罰が行われているそうだ。
Theo ghi nhận, ở một số trường học đang thực hiện hình thức phạt nhục hình dưới danh nghĩa giáo dục.
日本語を勉強するなら英語が話せる先生のもとで勉強したいです。

私は山下先生のもとで、プログラミングを習っています。

私の家は両親が共働きだったので、小さいころは祖父母のもとで暮らしていました。

働くなら、いい環境のもとで働きたいよね。

私は厳しい先輩のもとで、一生懸命働いてきたので、他の同期をよりもいち早く成長できた。

津波で親を失った彼は、祖父母のもとで育てられた。

人は皆、法のもとに平等である。

子供は太陽のもとで思もい切り跳ね回るのが一番だ。
Đối với trẻ con, được tung tăng nô đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
子供たちにとっては、太陽のもとで元気に遊ぶのが一番いいことだ。
Đối với trẻ con thì việc chơi đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
山田先生のご指導のもとで、論文を書いています。
Tôi đang viết luận văn dưới sự hướng dẫn của thầy Yamada.
できるなら、緑が豊かな環境のもとで子供を育てたい。
Nếu có thể, tôi muốn nuôi dạy con ở môi trường có nhiều cây xanh.
彼は優れた先生のもとでみっちり基礎を学んだ。
Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.
満天の星空のもとでデートをするのはロマンチックだ。
Chuyện hẹn hò dưới bầu trời đêm đầy sao thật lãng mạn.
先生の温かい指導のもとで、生徒たちは伸伸と自分らしい作品さを作り出していた。
Dưới sự chỉ dẫn ân cần của thầy giáo, các em học sinh đã tự do tạo ra những tác phẩm đầy cá tính của mình.
あの社長のもとでは、働きたくない。
Tôi không muốn làm việc cho ông giám đốc đó.
各国の選挙監視団の監視のもとで、建国以来初の民主的な選挙が行われた。
Dưới sự giám sát của đòa giám sát bàu cử đến từ các nước, cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên kể từ sau ngày lập quốc đã được tiến hành.
あの部長のもとで、プロジェクトに取り込めたことはいい経験だった。
Việc có thể tham gia vào dự án dưới sự chỉ đạo của vị trưởng phòng đó là một kinh nghiệm rất tốt.
新しい体制のもとで、ちゃんとした政治が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.
両親の了解のもとに、3年間の留学可能のうになった。
Được sự chấp thuận của bố mẹ, tôi đã có thể đi du học 3 năm.
弁護士立会たちあいのもとに当事者間の協議が行われた。
Một cuộc họp bàn giữa các đương sự đã diễn ra dưới sự chứng kiến của các luật sư.
他分野での対立点は棚上げにするという暗黙の合意のもとに、両社の連携は成り立っている。
Sự hợp tác giữa hai bên đã được xác lập trong điều kiện hai bên ngầm nhất trí với nhau rằng tạm gác lại những điểm đối lập trong những lĩnh vực khác.
国民の権利は、法のもとに保障されている。
Quyền lợi của người dân được luật pháp bảo vệ.
植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦たたかった。
Người dân của thực địa đó đã chiến đấu dưới danh nghĩa độc lập và tự do.
チームは新しい監督のもとで練習に励んでいる
Đội bóng đang nỗ lực luyện tập dưới sự chỉ đạo của quản lí mới.
公園は国の保護のもとに、環境守られている
Công viên này dưới sự bảo trợ của quốc gia, môi trường được bảo vệ.
わたしは生まれてからずっと、優しい祖母のもとで幸せに暮らしてきました。

この研究所では、一定の温度と湿度のもとで育てられた植物から新い薬品を作り出した。

校庭でのキャンプファイヤーは夏の最大イベントで、周辺住民の了解のもとに10年も続いている。

開発という名のもとに自然が失われていくのは残念だ。

(感謝を述べる)先生のもとで勉強できて、本当に良かったです。
(Bày tỏ sự biết ơn) Nhờ có thầy giáo tôi mà đã học được, thật sự là may mắn.
人の性格は、どういう親のもとで育ったかで、まったく異なってくる。
Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau phụ thuộc vào việc họ được nuôi dạy bởi người bố người mẹ như thế nào.
あの犬はきっと、新しい飼い主さんのもとで幸せになると思う.
Con chó kia được nuôi bới người chủ mới nhất định sẽ hạnh phúc.
才能ある彼女にはいい指導者のもので勉強させてあげたい。
Tôi muốn người tài năng như cô ấy được học dưới sự hướng dẫn của một người thầy tốt.
新しい体制のもとで、ちゃんとした政治が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.
ブラウンのもとでも、雰囲気は熱狂的だった。

The atmosphere had been enthusiastic under Brown.

これは国家のもとで生活するために支払う代償である。

It’s the price we pay for living under state governments.

あんな社長のもとでどうやって働けっていうんだ。

I don’t know how I’m supposed to keep working for a president like him.

公正な制度のもとで生活していると、生産性も幸福度も上がるのです。

Your productivity and your well-being increase if you live in a system of justice.

領土を掌握し、単一の指揮系統のもとに結集することに苦闘していた。

It struggled to hold territory and to coalesce around a single command structure.

彼の指示のもとに、背が高くガッチリした体格の青年が二人、ドアに突進した。

Under his direction the two young men, who were both tall and powerfully built, attacked the door.

晴た空のもとで運動会が盛大に行われた。
Trong điều kiện trời nắng thì hội thao sẽ được tổ chức hoành tráng
女の子は両親の温かい愛情うのもとですっくすくと育った。
Cô bé lớn nhanh trong tình yêu thương ấm áp của bố mẹ.
選挙は国連の管理のもとで行われた。
Cuộc bầu cử được diễn ra dưới sự giám sát của Liên Hợp Quốc.
「ぜひ鈴木先生のもとで研究させていただきたいと思っております」
Rất muốn được nghiên cứu dưới sự chỉ dẫn của thầy Suzuki.
開発の名のもとに自然破壊が進み、さまざまな問題が生じている。
Tiến hành tàn phá tự nhiên làm phát sinh nhiều vấn đề dưới danh nghĩa các cuộc khai thác.
一部の学校では、教育の名のもとに体罰が行われているそうだ。
Theo ghi nhận, ở một số trường học đang thực hiện hình thức phạt nhục hình dưới danh nghĩa giáo dục.
日本語を勉強するなら英語が話せる先生のもとで勉強したいです。

私は山下先生のもとで、プログラミングを習っています。

私の家は両親が共働きだったので、小さいころは祖父母のもとで暮らしていました。

働くなら、いい環境のもとで働きたいよね。

私は厳しい先輩のもとで、一生懸命働いてきたので、他の同期をよりもいち早く成長できた。

津波で親を失った彼は、祖父母のもとで育てられた。

人は皆、法のもとに平等である。

子供は太陽のもとで思もい切り跳ね回るのが一番だ。
Đối với trẻ con, được tung tăng nô đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
子供たちにとっては、太陽のもとで元気に遊ぶのが一番いいことだ。
Đối với trẻ con thì việc chơi đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
山田先生のご指導のもとで、論文を書いています。
Tôi đang viết luận văn dưới sự hướng dẫn của thầy Yamada.
できるなら、緑が豊かな環境のもとで子供を育てたい。
Nếu có thể, tôi muốn nuôi dạy con ở môi trường có nhiều cây xanh.
彼は優れた先生のもとでみっちり基礎を学んだ。
Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.
満天の星空のもとでデートをするのはロマンチックだ。
Chuyện hẹn hò dưới bầu trời đêm đầy sao thật lãng mạn.
先生の温かい指導のもとで、生徒たちは伸伸と自分らしい作品さを作り出していた。
Dưới sự chỉ dẫn ân cần của thầy giáo, các em học sinh đã tự do tạo ra những tác phẩm đầy cá tính của mình.
あの社長のもとでは、働きたくない。
Tôi không muốn làm việc cho ông giám đốc đó.
各国の選挙監視団の監視のもとで、建国以来初の民主的な選挙が行われた。
Dưới sự giám sát của đòa giám sát bàu cử đến từ các nước, cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên kể từ sau ngày lập quốc đã được tiến hành.
あの部長のもとで、プロジェクトに取り込めたことはいい経験だった。
Việc có thể tham gia vào dự án dưới sự chỉ đạo của vị trưởng phòng đó là một kinh nghiệm rất tốt.
新しい体制のもとで、ちゃんとした政治が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.
両親の了解のもとに、3年間の留学可能のうになった。
Được sự chấp thuận của bố mẹ, tôi đã có thể đi du học 3 năm.
弁護士立会たちあいのもとに当事者間の協議が行われた。
Một cuộc họp bàn giữa các đương sự đã diễn ra dưới sự chứng kiến của các luật sư.
他分野での対立点は棚上げにするという暗黙の合意のもとに、両社の連携は成り立っている。
Sự hợp tác giữa hai bên đã được xác lập trong điều kiện hai bên ngầm nhất trí với nhau rằng tạm gác lại những điểm đối lập trong những lĩnh vực khác.
国民の権利は、法のもとに保障されている。
Quyền lợi của người dân được luật pháp bảo vệ.
植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦たたかった。
Người dân của thực địa đó đã chiến đấu dưới danh nghĩa độc lập và tự do.