文法コース
文法 : に沿って にそって
Cách dùng : N + に沿って N + に沿う・に沿った+ N
Ý nghĩa: Tuân theo, dựa theo, không thể lệch khỏi điều gì.Thường đi với những từ mang tính quy tắc, chuẩn mực (Luật, phương châm, quy định…) Vế sau là câu thể hiện hành động tuân theo chuẩn mực. men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định)
Chú ý: ① Men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v): Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường” để diễn tả ý men theo sự vật nào đó (bờ sông, con đường,…) thì sẽ có được một điều gì đó
② Theo/ dựa theo/theo sát (kế hoạch/ trình tự/ quy định): Đi sau danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó”
③ Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “添そう”
→ Có Nghĩa là : Theo/ Men theo/ Dọc theo/ Dựa theo…
『に沿って』Mẫu câu này được dùng nhiều khi muốn diễn tả ý “theo/dựa theo” sách hướng dẫn, trình tự, kế hoạch, nguyện vọng…để thực hiện một việc gì đấy. Dựa theo/dựa trên…
〜にしたがって / 〜から離れないように
Phạm vi: 〜に合うように,〜からはずれないようにあることをする。基準の意味を持つ言葉(ルール・方針・マニュァル・考えなど)につく。後には、その基準を流れのあるものととらえ、一結に進む一続きの行動を表す文が来る。
Chú ý: ① Men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v): Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường” để diễn tả ý men theo sự vật nào đó (bờ sông, con đường,…) thì sẽ có được một điều gì đó
② Theo/ dựa theo/theo sát (kế hoạch/ trình tự/ quy định): Đi sau danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó”
③ Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “添そう”
→ Có Nghĩa là : Theo/ Men theo/ Dọc theo/ Dựa theo…
『に沿って』Mẫu câu này được dùng nhiều khi muốn diễn tả ý “theo/dựa theo” sách hướng dẫn, trình tự, kế hoạch, nguyện vọng…để thực hiện một việc gì đấy. Dựa theo/dựa trên…
〜にしたがって / 〜から離れないように
Phạm vi: 〜に合うように,〜からはずれないようにあることをする。基準の意味を持つ言葉(ルール・方針・マニュァル・考えなど)につく。後には、その基準を流れのあるものととらえ、一結に進む一続きの行動を表す文が来る。
例文:
日本の運動会はプログラムに沿って順番に進めています
Hội thể thao của Nhật Bản dựa theo chương trình mà lần lượt tiến hành
新人の店員たちはアニュアルに沿ってやり方でお客様に応対している
Các nhân viên của hàng mới dựa theo cách làm hàng năm mà đối đãi với khách hàng
今、政府の基本方針に沿って今年度の予算案を作っている。
与えられたテーマに沿ってレポートを書き進めてください。
皆さんのご期待に沿った活躍ができるように頑張ります。
建築家は注文する人の意向に沿う住宅設計をしてほしい。
この道を線路に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋があります。
Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.
A: 「人がたくさんいるね。誰か有名人でもいるのかなあ」-B: 「通路に沿って警官が立っているから、どこかの国の偉い人じゃない?」
A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?” ーB: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”
マンションは、法律で決められた建築基準に沿って建てられなければならない。
Nhà chung cư (manshon của Nhật) phải được xây theo quy chuẩn kiến trúc pháp luật ban hành.
お客様のご希望に沿ってお部屋をお探しいたします。
Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.
この川に沿って真っすぐ行くと、駅です。
Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.
川に沿って200メートルぐらい歩くと、右に灰色の建物が見えます。
黄色の線に沿って並んでください。
私は学校のシラバスに沿って、日本語を教えています。
今日はお配りしている資料の内容に沿って、発表いたします。
資料に沿って、ご説明いたします。
Tôi sẽ giải thích theo tài liệu.
お客様ひとりひとりのご希望に沿った旅行プランをお作りします。
Lập kế hoạch du lịch dựa theo ước muốn của từng khách hàng.
お客様のご希望に沿ってお部屋をお探しいたします。
Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.
この川に沿って真っすぐ行くと、駅です。
Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.
この道に沿ってずっと行くと、右手に大きい公園が見みえてきます。
Nếu đi thẳng dọc theo con đường này, thì sẽ thấy bên tay phải, có một công viên lớn.
川岸に沿って、桜並木が続いていた。
Dọc theo bờ sông, là những hàng cây anh đào.
この辺は、川に沿って土産物屋が並んでいる。
Khu vực này, dọc theo con sông, là những cửa hàng quà lưu niệm.
この塀に沿って植えてある花はなは、日陰でもよく育つ。
Hoa được trồng dọc theo hàng rào này, dù trong bóng râm vẫn lớn lên tươi tốt.
書いてある手順に沿ってやってください。
Hãy làm theo trình tự đã ghi.
マニュアルに沿った手紙の書き方かたしか知らないのでは、いざと言うとき困る。
Nếu chỉ biết viết thư theo sách hướng dẫn, thì sẽ bối rối khi gặp tình huống bất ngờ.
式典は、プログラムに沿って進めていきます。
Buổi lễ sẽ được tiến hành theo đúng chương trình (đã lên).
スポンサーの意向に沿った番組が、視聴者に喜こばれるとは限らない。
Không phải lúc nào những chương trình làm theo ý của nhà tài trợ cũng sẽ được khán thính giả yêu thích.
決めた計画に沿って、仕事を進めていくつもりです。
Tôi định sẽ tiến hành công việc theo đúng kế hoạch đã chọn.
祖父の遺産は、遺言に沿って分配しました。
Tài sản của ông đã được chia theo đúng di ngôn.
妻は夫に沿って病室びょうしつに入っていった。
Bà vợ bén gót theo chồng, bước vào phòng bệnh.
この道を線路に沿って真っすぐ行くと、左側がわに中華料理屋があります。
Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.
A: 「人がたくさんいるね。誰か有名人でもいるのかなあ」<br> B: 「通路に沿って警官が立っているから、どこかの国の偉い人ひとじゃない?」
A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?” <br> B: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”
マンションは、法律で決められた建築基準に沿って建てられなければならない。
Nhà chung cư (manshon của Nhật) phải được xây theo quy chuẩn kiến trúc pháp luật ban hành.
受験まであと3か月がつだ。この計画に沿って勉強しよう。
Đến lúc thi còn 3 tháng, dựa theo kế hoạch này mà học thôi.
A高校は個性尊重という教育方針に沿そい、受験でも面接を重視している。
Trường trung học A theo phương châm giáo dục tôn trọng cá tính từng học sinh nên ngay cả thi cũng coi trọng việc phỏng vấn.
当旅行社では多くのプランの中から、お客様のご希望に沿ったツアーをお選びいただけます。
Công ty du lịch chúng tôi sẽ lựa chọn tour phù hợp nguyện vọng của quý khách từ nhiều gói.