文法 : 〜に基づいて にもとづいて


Cách dùng : N + に基づいて N + に基づく・に基づいた + N

Ý nghĩa: Dựa theo dữ liệu, cơ sở rõ ràng để làm điều gì đó. Thường đi kèm với những từ mang ý nghĩa chuẩn mực, rõ ràng (phương pháp, dữ liệu, kế hoạch, phương châm, kết quả điều tra…) Vế sau là từ thể hiện hành động。Dựa vào, dựa trên”
Chú ý: 『に基づいて 』Sử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn, cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo nhằm thực hiện một việc gì đó.Dựa vào/dựa trên … “Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~” 
① Dựa theo dữ liệu, cơ sở rõ ràng để làm điều gì đó. Sử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn/cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo, nhằm thực hiện một việc gì đó
② Đây là cách nói mang tính văn viết.
③ 「~に基づき、~」là cách nói kiểu cách, trang trọng, mang tính văn viết.
④ Danh từ đi trước thường là những danh từ mang ý nghĩa như:
資料しりょう、考かんがえ、意見いけん、法律ほうりつ、計画けいかく、事実じじつなど v.v
→ Có Nghĩa là : Dựa trên, dựa vào, Dựa theo…〜を基礎にして / 〜を根拠に
Phạm vi: 〜を基準と考えてあることをする。基準になる意味の言葉(法・デ-タ・計画・調査結果など)につく。後こは、動詞の文が来る。

例文:


最新おデータに基づいて売り上げ計画を立てたいと思います
Tôi muốn lên kế hoạch bán hàng dựa vào dữ liệu mới nhất
今日の留学説明会で実際の経験に基づいくいい話を聞くことができた
Tại buổi thuyết trình về du học hôm nay, có thể nghe những câu chuyện hay dựa theo những kinh nghiệm thực tế
最新のデ一夕に基づいて売り上げ計画を立てたいと思います。

国の道路計画に基づいてあちこちに新しレ、道路ができ上がっていく。

このジムでは、科学的な実験結果に基づいた筋肉トレーニングを行っている。

公務員の給与は、法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quyết định dựa vào luật.
今回の社内旅行の行き先は、社内アンケートの結果に基づいて決めました。
Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.
この建設計画は、どういう法律に基づいて行われているんですか。
Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để tiến hành thế?
政府の方針に基づいて、高齢者向けの新しい医療サービスが始まった。
Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.
市の計画に基づいて、住宅開発が進められています。
Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát triển nhà ở đang được tiến hành.
実は平均値の法則にもとづいた賭けなのだ。

It is really betting based on the law of averages.

人は約束に基づいて、期待を抱くようになる。

People tend to build their hopes around promises.

彼は感情ではなく価値観に基づいて行動していた。

He was driven by values, not feelings.

事実にもとづいて慎重に決断したならば、行動に移れ。

Once you have made a careful decision based on facts, go into action.

知識にもとづく推論を披露することもできたが、ぼくは黙ってかぶりをふった。

I could have taken an educated guess, but I shook my head.

彼は好意的な動機と知識にもとづく誠実な批判なら、喜んで受け入れたのである。

He welcomed criticism when he knew it was sincere, founded on knowledge, and given in a spirit of helpfulness.

彼は、自分自身よりもはるかに有意義な信念にもとづいて奉仕しているという自覚からくる喜びを持っていた。

He had the joy of knowing that he was being used by an idea far more significant than himself.

私は誠意をもって行動し、その時持っていた情報に基づいて可能なかぎり最善の決断をしたと考えた。

I thought I had acted in good faith and made the best decision I could with the information I had.

アンケート結果に基づいて、新商品の方向性を決めるつもりだ。

このドラマは事実に基づいて、作られたものです。

これは実験データに基づいて立てた仮説でございます。

警察は、男の子の証言に基づいて犯人を特定した。

成果に基づいて、適切な給与を支給している。

旅行で得たヒントに基づいて、安藤百福はカップラーメンを発明した。

自由と独立という考えに基づいて、その憲法は作られたのだ。

音読みは中国語の発音に基づいて作られました。

彼が犯してしまった行為は法律に基づいて正しく処分されるだろう。

この工事は市の計画に基づいて進められます。
Công trình này sẽ được tiến hành dựa vào kế hoạch của thành phố.
長年の経験に基づき新入社員を教育する。
Dựa vào kinh nghiệm nhiều năm, tôi sẽ đào tạo được nhân viên mới.
この番組は皆様からのご意見に基づいて構成されています。
Chương trình này được soạn thảo dựa trên ý kiến của mọi người.
人間工学に基づいた家具かぐを作っている。
Đồ nội thất được tạo ra dựa trên khoa học nghiên cứu lao động.
公務員の給与は法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quy định dựa theo pháp luật.
この映画は実際にあった事件に基づいて作つくられた。
Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thực.
データに基づいて仮説を立たてる。
Tôi đặt giả thiết dựa trên số liệu.
法律に基づき、当店では20歳未満の方には酒の販売をいたしません。
Căn cứ theo luật, cửa hàng này không bán rượu cho người dưới 20 tuổi.
今回の知事の発言は、正しい知識に基づいたものではない。
Phát ngôn của ông thị trưởng lần này không dựa trên kiến thức đúng.
今後も、お客様のご意見に基づいた商品を開発していくつもりです。
Kể từ bây giờ tôi dự định làm hàng dựa vào ý kiến của khách hàng.
集めた資料に基づいて、論文を書いた。
Tôi đã việt luận văn dựa trên những tài liệu đã thu thập được.
実際にあった話に基づいて小説を書かいた。
Tôi đã viết tiểu thuyết dựa trên những chuyện đã xảy ra trong thực tế.
区域内の道路建設は法律に基づいて、各市町村が基本計画を作成した。
Việc xây dựng đường bên trong khu vực đã được chính quyền địa phương các cấp đã lập kế hoạch cơ bản dựa theo luật pháp.
廃棄物は法に基づいて、適正に処理されなければならない。
Rác thải phải được xử lý thích hợp dựa theo luật pháp.
計画表おもてに基づいて行動する。
Hành động dựa trên bản kế hoạch.
過去の経験に基づいて判断を下ろす。
Đưa ra phán đoán dựa trên kinh nghiệm quá khứ.
国民健康保険は前年の収入に基づいて保険料が決められる。
Bảo hiểm sức khỏe người dân sẽ quy định tiền bảo hiểm dựa trên thu nhập của năm trước đó.
本校は学校教育法に基づいて認可された学校です。
Trường chúng tôi là trường được cho phép thành lập dựa theo Luật Giáo dục trường học.
この工事は市の計画に基づいて進められます。
Công trình này được tiến hành theo kế hoạch của thành phố.
この小説は歴史的事実に基づいて書かれたものです。
Tiểu thuyết này là tiểu thuyết được viết dựa trên sự thật lịch sử.
この学校はキリスト教精神に基づいて教育が行われています。
Trường này thì việc đào tạo được thực hiện dựa theo tinh thần Công giáo.
長年んの経験に基づき新入社員を教育する。
Đào tạo nhân viên mới dựa trên kinh nghiệm nhiều năm.
われわれは今、公職選挙法に基づく公正な選挙の大切さを再確認しなければならない。
Chúng ta giờ đây phải khẳng định lại tầm quan trọng của việc bầu cử công bằng, dựa trên Luật Bầu cử công chức.
これは単なる推測ではなく、たくさんの実験データに基づいた事実である。
Đây không chỉ là suy đoán, mà là sự thật dựa trên rất nhiều dữ liệu thực nghiệm.
この会社では、社員の教育計画に基づいた人材の育成が行われている。
Tại công ty này, thực hiện việc đào tạo nhân lực đào tạo nhân lực dựa theo Kế hoạch đào tạo nhân viên.
長年の経験に基づいた判断だから、信頼できる。
Đây là phán đoán dựa trên kinh nghiệm lâu năm, nên có thể tin tưởng được.
この小説は実際にあったことに基づいてる。
Cuốn tiểu thuyết này dựa trên những điều đã xảy ra trong thực tế.
公務員の給与は、法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quyết định dựa vào luật.
今回の社内旅行の行き先は、社内アンケートの結果に基づいて決めました。
Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.
この建設計画は、どういう法律に基づいて行われているんですか。
Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để tiến hành thế?
政府の方針に基づいて、高齢者向けの新しい医療サービス が始まった。
Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.
市の計画に基づいて、住宅開発が進められています。
Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát triển nhà ở đang được tiến hành.
最新おデータに基づいて売り上げ計画を立てたいと思います
Tôi muốn lên kế hoạch bán hàng dựa vào dữ liệu mới nhất
今日の留学説明会で実際の経験に基づいくいい話を聞くことができた
Tại buổi thuyết trình về du học hôm nay, có thể nghe những câu chuyện hay dựa theo những kinh nghiệm thực tế
最新のデ一夕に基づいて売り上げ計画を立てたいと思います。

国の道路計画に基づいてあちこちに新しレ、道路ができ上がっていく。

このジムでは、科学的な実験結果に基づいた筋肉トレーニングを行っている。

公務員の給与は、法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quyết định dựa vào luật.
今回の社内旅行の行き先は、社内アンケートの結果に基づいて決めました。
Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.
この建設計画は、どういう法律に基づいて行われているんですか。
Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để tiến hành thế?
政府の方針に基づいて、高齢者向けの新しい医療サービスが始まった。
Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.
市の計画に基づいて、住宅開発が進められています。
Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát triển nhà ở đang được tiến hành.
実は平均値の法則にもとづいた賭けなのだ。

It is really betting based on the law of averages.

人は約束に基づいて、期待を抱くようになる。

People tend to build their hopes around promises.

彼は感情ではなく価値観に基づいて行動していた。

He was driven by values, not feelings.

事実にもとづいて慎重に決断したならば、行動に移れ。

Once you have made a careful decision based on facts, go into action.

知識にもとづく推論を披露することもできたが、ぼくは黙ってかぶりをふった。

I could have taken an educated guess, but I shook my head.

彼は好意的な動機と知識にもとづく誠実な批判なら、喜んで受け入れたのである。

He welcomed criticism when he knew it was sincere, founded on knowledge, and given in a spirit of helpfulness.

彼は、自分自身よりもはるかに有意義な信念にもとづいて奉仕しているという自覚からくる喜びを持っていた。

He had the joy of knowing that he was being used by an idea far more significant than himself.

私は誠意をもって行動し、その時持っていた情報に基づいて可能なかぎり最善の決断をしたと考えた。

I thought I had acted in good faith and made the best decision I could with the information I had.

アンケート結果に基づいて、新商品の方向性を決めるつもりだ。

このドラマは事実に基づいて、作られたものです。

これは実験データに基づいて立てた仮説でございます。

警察は、男の子の証言に基づいて犯人を特定した。

成果に基づいて、適切な給与を支給している。

旅行で得たヒントに基づいて、安藤百福はカップラーメンを発明した。

自由と独立という考えに基づいて、その憲法は作られたのだ。

音読みは中国語の発音に基づいて作られました。

彼が犯してしまった行為は法律に基づいて正しく処分されるだろう。

この工事は市の計画に基づいて進められます。
Công trình này sẽ được tiến hành dựa vào kế hoạch của thành phố.
長年の経験に基づき新入社員を教育する。
Dựa vào kinh nghiệm nhiều năm, tôi sẽ đào tạo được nhân viên mới.
この番組は皆様からのご意見に基づいて構成されています。
Chương trình này được soạn thảo dựa trên ý kiến của mọi người.
人間工学に基づいた家具かぐを作っている。
Đồ nội thất được tạo ra dựa trên khoa học nghiên cứu lao động.
公務員の給与は法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quy định dựa theo pháp luật.
この映画は実際にあった事件に基づいて作つくられた。
Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thực.
データに基づいて仮説を立たてる。
Tôi đặt giả thiết dựa trên số liệu.
法律に基づき、当店では20歳未満の方には酒の販売をいたしません。
Căn cứ theo luật, cửa hàng này không bán rượu cho người dưới 20 tuổi.
今回の知事の発言は、正しい知識に基づいたものではない。
Phát ngôn của ông thị trưởng lần này không dựa trên kiến thức đúng.
今後も、お客様のご意見に基づいた商品を開発していくつもりです。
Kể từ bây giờ tôi dự định làm hàng dựa vào ý kiến của khách hàng.
集めた資料に基づいて、論文を書いた。
Tôi đã việt luận văn dựa trên những tài liệu đã thu thập được.
実際にあった話に基づいて小説を書かいた。
Tôi đã viết tiểu thuyết dựa trên những chuyện đã xảy ra trong thực tế.
区域内の道路建設は法律に基づいて、各市町村が基本計画を作成した。
Việc xây dựng đường bên trong khu vực đã được chính quyền địa phương các cấp đã lập kế hoạch cơ bản dựa theo luật pháp.
廃棄物は法に基づいて、適正に処理されなければならない。
Rác thải phải được xử lý thích hợp dựa theo luật pháp.
計画表おもてに基づいて行動する。
Hành động dựa trên bản kế hoạch.
過去の経験に基づいて判断を下ろす。
Đưa ra phán đoán dựa trên kinh nghiệm quá khứ.
国民健康保険は前年の収入に基づいて保険料が決められる。
Bảo hiểm sức khỏe người dân sẽ quy định tiền bảo hiểm dựa trên thu nhập của năm trước đó.
本校は学校教育法に基づいて認可された学校です。
Trường chúng tôi là trường được cho phép thành lập dựa theo Luật Giáo dục trường học.
この工事は市の計画に基づいて進められます。
Công trình này được tiến hành theo kế hoạch của thành phố.
この小説は歴史的事実に基づいて書かれたものです。
Tiểu thuyết này là tiểu thuyết được viết dựa trên sự thật lịch sử.
この学校はキリスト教精神に基づいて教育が行われています。
Trường này thì việc đào tạo được thực hiện dựa theo tinh thần Công giáo.
長年んの経験に基づき新入社員を教育する。
Đào tạo nhân viên mới dựa trên kinh nghiệm nhiều năm.
われわれは今、公職選挙法に基づく公正な選挙の大切さを再確認しなければならない。
Chúng ta giờ đây phải khẳng định lại tầm quan trọng của việc bầu cử công bằng, dựa trên Luật Bầu cử công chức.
これは単なる推測ではなく、たくさんの実験データに基づいた事実である。
Đây không chỉ là suy đoán, mà là sự thật dựa trên rất nhiều dữ liệu thực nghiệm.
この会社では、社員の教育計画に基づいた人材の育成が行われている。
Tại công ty này, thực hiện việc đào tạo nhân lực đào tạo nhân lực dựa theo Kế hoạch đào tạo nhân viên.
長年の経験に基づいた判断だから、信頼できる。
Đây là phán đoán dựa trên kinh nghiệm lâu năm, nên có thể tin tưởng được.
この小説は実際にあったことに基づいてる。
Cuốn tiểu thuyết này dựa trên những điều đã xảy ra trong thực tế.
公務員の給与は、法律に基づいて決められています。
Lương của viên chức nhà nước được quyết định dựa vào luật.
今回の社内旅行の行き先は、社内アンケートの結果に基づいて決めました。
Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.
この建設計画は、どういう法律に基づいて行われているんですか。
Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để tiến hành thế?
政府の方針に基づいて、高齢者向けの新しい医療サービス が始まった。
Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.
市の計画に基づいて、住宅開発が進められています。
Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát triển nhà ở đang được tiến hành.