文法コース
文法 : をもとに を基に
Cách dùng : N + をもとに(して)・N + をもとにした + N
Ý nghĩa: Từ dữ kiện, nền tảng cơ bản để làm ra cái gì đó mới
Không dùng với nguyên liệu mang tính vật chất thực tế. Vế sau thường là câu có động từ thể hiện ý nghĩa làm ra cái gì mới.
『をもとに』Là cách nói diễn đạt ý”lấy một sự việc nào đó làm căn cứ,hoặc lấy nguồn tư liệu,sự gợi ý,câu chuyện nào đó làm cơ sở”.Dựa trên…/từ…
Chú ý: “Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~”
~を素材/基本/基準/参考にして
① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “lấy một sự việc nào đó là căn cứ, hoặc lấy nguồn tư liệu, sự gợi ý, câu chuyện nào đó làm cơ sở “
② Phía sau thường đi với những động từ như「書かく・話はなす・作つくる・創作そうさくする」v.v.
③ Khi bổ nghĩa cho danh từ (đi sau nó) thì sẽ đi với hình thức「N をもとにした N」
④ Ý nghĩa gần giống với「に基もとづいて」nhưng 「をもとに(して)」thường đi cùng những cơ cở – căn cứ mang tính cụ thể (dùng làm nguyên liệu, đầu vào để tạo ra một cái gì đó), ít đi với những cơ cở – căn cứ mang tính tinh thần, trừu tượng
→ Có Nghĩa là : Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên, tạo ra từ…
Phạm vi: ~という素材・基礎・土台などからあるものを作り出す。実際の材料などには使わない。後には、何かを新しい作り出す・何にかが作り出されるという意味の動詞(作る・デザインする・考え出す・できるなど)の文が来ることが多い。
Không dùng với nguyên liệu mang tính vật chất thực tế. Vế sau thường là câu có động từ thể hiện ý nghĩa làm ra cái gì mới.
『をもとに』Là cách nói diễn đạt ý”lấy một sự việc nào đó làm căn cứ,hoặc lấy nguồn tư liệu,sự gợi ý,câu chuyện nào đó làm cơ sở”.Dựa trên…/từ…
Chú ý: “Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~”
~を素材/基本/基準/参考にして
① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “lấy một sự việc nào đó là căn cứ, hoặc lấy nguồn tư liệu, sự gợi ý, câu chuyện nào đó làm cơ sở “
② Phía sau thường đi với những động từ như「書かく・話はなす・作つくる・創作そうさくする」v.v.
③ Khi bổ nghĩa cho danh từ (đi sau nó) thì sẽ đi với hình thức「N をもとにした N」
④ Ý nghĩa gần giống với「に基もとづいて」nhưng 「をもとに(して)」thường đi cùng những cơ cở – căn cứ mang tính cụ thể (dùng làm nguyên liệu, đầu vào để tạo ra một cái gì đó), ít đi với những cơ cở – căn cứ mang tính tinh thần, trừu tượng
→ Có Nghĩa là : Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên, tạo ra từ…
Phạm vi: ~という素材・基礎・土台などからあるものを作り出す。実際の材料などには使わない。後には、何かを新しい作り出す・何にかが作り出されるという意味の動詞(作る・デザインする・考え出す・できるなど)の文が来ることが多い。
例文:
漢字をもとにしてひらがなとカタカナができた
Hiragana và Katakana được tạo nên từ Kanji
あのアメリカの映画は日本の実話をもとにして作られたものだそうだ
Nghe nói bộ phim Mỹ đó được làm nên từ câu chuyện có thật ở Nhật Bản
この小説は作者自身の個人的な体験をもとに書ぃたものだそうだ。
このシャツのマーク、面白いでしよう。「花」という漢字をもとにして作ったんだそうです。
あの飛行機事故をもとにした映画はこれだけじやない。ほかにもある。
この小説は事実をもとに書れた。
Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa trên thực tế.
失敗をもとにして発明する。
Phát minh sáng chế dựa trên thất bại.
この映画は実際にあった話をもとに作られた。
Bộ phim này được tạo dựa trên một câu chuyện có thực đã xảy ra.
ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan.
このドラマは実話をもとにして、作られたそうだ。
日本の漫画をもとにして、たくさんのアニメやゲームが作られている。
これは彼の子供の時の経験をもとにして作られた小説です。
漢字をもとにして、ひらがなとカタカナが作られました。
アンケート結果をもとにして、レポートを書きます。
試験の結果をもとにして、合格か不合格か判断します。
食べログの評価をもとにして、どのレストランにするか決めましょう。
過去5年間のテストデータをもとにして、次のテストに出そうな問題を分析します。
これまでの経験をもとに本を書こうと思っている。
今日の会議で出たアイデアをもとにして、次に作るべき製品を考えましょう。
この映画は実際にあった事件をもとに作られた。
Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thật.
試験の結果をもとに合否を決める。
Quyết định đỗ hay trượt dựa trên kết quả của kì thi.
これは10年前のデータをもとにしたグラフなので、現状とは違っている。
Vì đây là đồ thị dựa trên tư liệu của 10 năm trước nên nó khác so với hiện tại.
考古学者は一ひとつの土器の破片をもとにして、古代人の生活を推理する。
Nhà khảo cổ học dựa vào một mảnh gốm vỡ để suy đoán về cuộc sống của người cổ đại.
父の遺産をもとにして商売を始めた。
Tôi bắt đầu công việc kinh doanh dựa vào những gì bố để lại.
実際にあった話をもとにして脚本を書いた。
Tôi viết kịch bản dựa trên một chuyện đã xảy ra trong thực tế.
人のうわさだけをもとにして人を判断するのは良よくない。
Chỉ dựa trên lời bàn tán của người khác mà đánh giá về một người là không tốt.
このアイデアは君の話をもとにして考えたよ。
Ý tưởng này tôi nghĩ ra được là từ câu chuyện của của cậu đấy.
北欧の古い歌をもとに、新しい音楽に作くりかえたのがこの曲です。
Đây là ca khúc là một thể loại âm nhạc mới được chuyển thể thành từ những bài hát của vùng Scandinavia (Bắc Âu).
この地方に伝たわる 伝説でんせつをもとにして、 幻想的げんそうてきな 映画えいがを 作つくってみたい。
Tôi muốn làm thử một bộ phim viễn tưởng căn cứ trên truyền thuyết được truyền lại ở địa phương này.
ポップスの 中なかには 有名ゆうめいなクラシックの 曲きょくの 一部いちぶをもとにしたものがある。
Trong số những bài hát nhạc Pop, có những bài dựa trên một phần các ca khúc cổ điển nổi tiếng.
調査団ちょうさだんからの 報告ほうこくをもとに 救援物資きゅうえんぶっしの 調達ちょうたつが 行おこなわれた。
Việc điều động gửi hàng cứu trợ được tiến hành dựa trên báo cáo từ đoàn kiểm tra.
最近さいきん、戦争体験者の話てくれたことをもとにしたテレビドラマが多い。
Gần đây, có nhiều bộ phim truyền hình dựa trên những câu chuyện được kể từ những người sống sót qua chiến tranh.
史実をもとにした作品を書き上げた。
Tôi đã viết xong một tác phẩm lấy dữ liệu từ sự thật lịch sử.
本当にあったことをもとにして書かれた話
Một câu chuyện được viết dựa trên những chuyện có thật.
この小説は実話をもとにしたフィクションです。
Truyện tiểu thuyết này là một một câu chuyện viễn tưởng (được viết) dựa trên một câu chuyện có thật.