文法 : にこたえて に答えて


Cách dùng : N + にこたえて ・N + にこたえる + N

Ý nghĩa: Làm điều gì đó để mong chờ, kì vọng thành hiện thực.Đi kèm với những từ thể hiện nguyện vọng như “Kì vọng, yêu cầu, hi vọng…” Vế sau là câu mang động từ. “theo/ đáp ứng …”
Diễn tả sự đáp lại lòng mong mỏi, lời đề nghị của/về… Đáp ứng/đáp lại/theo…
Chú ý: 「相手の希望や要求、期待の通りにする、合うようにする」と言いたい時に使う。相手からの希望、要求、等に応おうじて
①『~にこたえて』được sử dụng khi muốn nói rằng “theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối phương, thì ...”
② Đi trước『~に応こたえて』thường chỉ đi chung với những danh từ như 期待きたい(kỳ vọng)、要望ようぼう (nguyện vọng)、要請 ようせい(yêu cầu)、アンコール (reo hò đề nghị diễn lại)、リクエスト (đề nghị)、声援せいえん (reo hò cổ vũ)、声 こえ(ý kiến) v.v.
③『~にこたえ』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 にこたえる N2』
④『にお応こたえして』là cách nói khiêm nhường của『にこたえて』
→ Có Nghĩa là : Theo/ Đáp ứng / Đáp lại… thì…
Phạm vi: 〜の期待・要望がかなうように、あることをする。 「期待・要望・希望・アンコール」など限られた言葉につく。後には、動詞の文が来る。

例文:


応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう
Đáp lại cảm xúc của những người tới cổ vũ, hay chơi một trận đấu tuyệt vời nào
皆様のご期待にこたえて精いっぱい頑張ります
Đáp lại kì vọng của mọi người, tôi sẽ cố gắng hết sức
その歌手は、会場の人々のアンコールにこたえて再び舞台に出てきた。

国民の皆様のご要望にこたえる政治を行いたいと思います。

大学は、学生たちの要望に応えて、図書館の利用時間を延ばした。
Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện.
彼らの呼びかけに応えて、町全体で緑を増やす活動を始めることになりました。
Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.
彼女も、みんなのリクエストに応えて、一曲歌った。
Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.
彼は、ファンの期待に応えて大活躍した。
Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.
社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。
Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.
客の意見にこたえて、営業時間を延長する。
Đáp lại ý kiến của khách hàng, kéo dài thời gian kinh doanh.
親の期待にこたえ、頑張った。
Đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ, tôi đã rất cố gắng.
多くのファンの声援にこたえる完璧なプルーなしとげた。
Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng lại sự cổ vũ của khán giả.
その選手は両親の期待にこたえてみごとに完走した。
Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ.
お客様の意見にお応えして、セール期間を1週間延長することいたしました。

クライアントの要望にお応えして、新しい機能を追加いたしました。

ジョンさんは親の期待に応えるために、日本で一生懸命勉強している。

我が社では消費者のニーズに応えるための新しい商品を開発中です。

皆さんのリクエストに応えて、今回のライブでは新曲を2曲披露します。

選手たちは会場の声援にこたえて手てを振った/大活躍した。
Đáp lại lời động viên từ hội trường, các tuyển thủ vẫy tay.
学校は学生の用法にこたえ、図書館の利用時間を延長した。
Trường học đã tăng thời gian mở cửa của thư viện theo mong muốn của học sinh.
きょうの晩ご飯は、子どもたちのリクエストに応えてハンバーグにした。
Bữa tối này là món hamburger theo như yêu cầu của bọn trẻ.
私は成績が悪く、親の期待に応えることができなかった。
Với thành tích kém tôi đã không thể đáp lại sự kỳ vọng của bố mẹ.
大学は、学生たちの要望に応こたえて、日曜日も図書館を開館することにしました。
Theo nguyện vọng của sinh viên, chúng tôi quyết định mở cửa thư viện luôn cả ngày chủ nhật.
彼の呼びかけに応たえて、町全体で緑を増やす活動を始めることになりました。
Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.
彼女も、みんなのリクエストに応たえて、一曲歌たった。
Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.
彼は、ファン の期待に応たえて大活躍した。
Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.
社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。
Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.
そのアイドルはコンサートの最後にアンコールにこたえてもう一曲歌った。
Ca sĩ thần tượng đó cuối buổi ca nhạc đã hát thêm một ca khúc để đáp lại tiếng reo hò yêu cầu của khán giả.
聴衆のアンコールにこたえて、指揮者は再び舞台に姿を見せ、美くしい曲くを聴かせてくれた。
Đáp lại tiếng reo hò tán thưởng và yêu cầu của khán giả, người chỉ huy dàn nhạc lại xuất hiện trên sân khấu và mang đến cho khán giả một bản nhạc hay.
地域住民の要望にこたえて、循環バスの経路を変更することにした。
Chúng tôi đã quyết định sẽ thay đổi lộ trình tuyến xe buýt để đáp ứng nguyện vọng của người dân khu vực.
参加者の要望に応たえて、次回の説明には会長自身が出席することになった。
Đáp lại nguyện vọng của người tham gia, những buổi trình bày tới sẽ có sự tham dự của ngài Chủ tịch.
ワールドカップで大賀選手はサポーターの声援にこたえて大活躍した。
Tại World Cup, vận động viên Ooga đã thi đấu rất thành công, đáp ứng sự cổ cũ cuồng nhiệt của người hâm mộ.
皆様のご要望におこたえして、営業時間を午後ごご11時までといたしました。
Đáp lại nguyện vọng mọi người, chúng tôi đã quyết định kéo dài thời gian kinh doanh đến 11 giờ tối.
このドラマは、もう一度見たいという視聴者の声こえにこたえて、再放送されることになった。
Bộ phim này sẽ được chiếu lại, để đáp ứng ý kiến của khán giả xem đài rằng muốn xem lại một lần nữa.
本田君は部長の期待にこたえて今月トップの業績を上げた。
Cậu Honda đã đạt được thành tích tốt nhất trong tháng này, đáp ứng được kỳ vọng của Trưởng phòng.
こちらの商品は、「品質のよいものをできるだけ安く」という消費者のニーズにこたえて、開発された商品です。
Sản phẩm này là sản phẩm được tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng rằng “chất lượng tốt với giá rẻ nhất có thể”
客の意見にこたえて、営業時間を延長する。
Chúng tôi sẽ kéo dài thời gian kinh doanh để đáp ứng ý kiến của khách hàng.
親の期待にこたえて、頑張った。
Tôi đã cô gắng để đáp lại kỳ vọng của ba mẹ.
人々ひとびとの期待にこたえて、その選手は金メダルを取った。
Vận động viên đó đã giành được huy chương vàng, đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người.
その青年は人々の期待にこたえて、大きな熊を撃ち取った。
Chàng thanh niên đó đã bắn được một con gấu lớn, đáp ứng sự mong mỏi của mọi người.
消費者の声に応たえ、従来より操作が簡単な製品を開発する方針だ。
Phương châm của chúng ta là nghiên cứu chế tạo những sản phẩm có thao tác ngày càng đơn giản hơn, đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.
その選手は両親の期待にこたえて見事に完走した。
Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
多くの消費者の皆様のご意見にお応えして、この程、より使いやすい製品を発売いたしました。
Thể theo ý kiến của đông đảo quý khách hàng, lần này chúng tôi đã bán ra một mặt hàng dễ sử dụng hơn.
国連からの要請に応えて、政府は救援チームを派遣することにした。
Đáp lại lời yêu cầu của Liên Hợp quốc, chính phủ đã quyết định gửi tới đó một đội cứu viện.
多くのファンの声援に応える完璧きなプレーをし遂げた。
Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ vũ của đông đảo fan hâm mộ.
内閣には国民の期待に応えるような有効な解決策を打ち出してもらいたい。
Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải pháp hiệu quả đáp ứng được kỳ vọng của người dân.