文法 : にかけても にかけては


Cách dùng : N + にかけては

Ý nghĩa: Giỏi nhất về điều gì đó. Đi kèm với từ thể hiện năng lực, kĩ thuật. Câu mang ý nghĩa có năng lực giỏi nhất về điều gì
Chú ý: 『にかけては』Diễn tả ý nghĩa ” liên quan đến việc đó thì…” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, sự vật, sự việc nào đó.Khi nói đến…
① Mẫu câu diễn tả ý nghĩa “liên quan đến việc đó thì/Về lĩnh vực đó thì…” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, một sự vật, sự việc. Đôi khi cũng có đánh giá tiêu cực.→ Có Nghĩa là : Về mặt, Nói về, Trong lĩnh vực… thì…
Phạm vi: 〜がだれよりも上手だ。技術・能力などを表す言葉につく。後には、一番能力がある」という意味の文が来る。"〜についていうと、他よりも上手だ(すごい、自信がある etc)。"
ある分野における技術や知識が他の者よりも優れていることを表す。
後ろには評価を表す表現が使われる。

例文:


私は安い材料でおいしい料理を作ることにかけてはだれも負けませんよ
Về khoản nấu đồ ăn ngon từ nguyên liệu rẻ thì tôi không thua ai đâu
ボール運びのうまさにかけてはtuhocjlpt選手の右に出るものはいない
Về việc chuyền bóng giỏi thì không ai hơn tuyển thủ tuhocjlpt cả
あの政治家は演説にかけては最高のレベルだ。

私は足の速さにかけてはだれにも負けない自信がある。
Nếu nói về tốc độ thì tôi tin mình không thua kém ai.
B社のブランドはデザインにかけては定評がある。
Nhãn hiệu của công ty B nói về thiết kế thì có tiếng rồi.
歴史の知識にかけては、クラスで佐藤さんにかなう人はいない。
Nói về kiến thức lịch sử thì trong lớp không ai lại Satou.
鈴木さんって勉強は全然できないけど、絵を書くことにかけては本当にすごいよね。

漢字の知識にかけては誰にも負けない自信がある。

田中さんは泳ぐのが遅いけど、フォームにかけては誰よりも美しい。

i-phoneは高いですが、性能にかけては他社のスマホよりも優れています。

歌のうまさにかけては、メアリーさんの右に出るものはいないでしょう。

この中華レストランは見た目はちょっと汚いかもしれないが、味にかけてはどこのレストランの料理よりも美味しい。

私はギターにかけては誰よりも詳しい。

コーヒーの知識にかけては彼の右に出るものはいない。

彼は勉強もスポーツもできないが、ゲームの腕前にかけては誰よりも優れている。

トムさんはONE PIECEにかけては誰よりも詳しい。

記憶力にかけては彼女ほどすごい人はいない。

歌のうまさにかけては、彼に勝てる人はいない。
Khi nói đến hát hay thì không ai chiến thắng được anh ấy.
値段の安さにかけては、この店が一番だ。
Khi nói đến giá rẻ thì cửa hàng này là số một.
サービスにかけては、ここにまさるホテルはない。
Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.
日本語の暗記にかけては、彼女にかなう者はいない。
Nói về khả năng nhớ từ vựng tiếng nhật thì không ai bằng cô ấy cả.
数学にかけては彼についていけない。
Nói về toán thì chúng ta (tôi) không thể theo kịp anh ta.
大気汚染にかけてはその都市ほどひどい所はない。
Nói về ô nhiễm không khí thì không có nơi nào khủng khiếp bằng chỗ đó (thành phố đó).
彼はその仕事にかけては老練な人だ。
Anh ta là một người lão luyện đối với (khi nói về) công việc đó.
彼は経済にかけては誰にも負けないと自負している。
Anh ta tự phụ rằng nói về kinh tế thì anh ta không thua bất kỳ ai.
チームの名誉にかけても今度の試合は絶対負けられません。
Ngay cả về danh dự của đội thì trận đấu lần này chúng ta cũng không được phép thua.
料理にかけては、彼は名人だ
Nếu nói về món ăn thì anh ấy là người nổi tiếng
先生はその仕事にかけては老練な人だ。
Nếu nói về công việc đó thì thầy giáo là người lão luyện