文法コース
文法 : を巡る をめぐって
Cách dùng : N + をめぐって ・ N +をめぐる + N
Ý nghĩa: Tranh luận, đưa nhiều ý kiến đối lập về một vấn đề. Chủ thể thực hiện hành động là số nhiều. Vế sau là câu chứa động từ thể hiện ý nhiều người đấu tranh, tranh luận về một điều gì đó.
Xoay quanh (chủ đề gì đó)・ Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau.
Chú ý: Xoay quanh, nói về quan hệ liên quan trung tâm
~を話題の中心として、様々な意見、問題等がある。どんな議論や争い、意見の対立が起きているのかを説明するときに使う表現。
『をめぐって』Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận hay tin đồn khác nhau. Xoay quanh,xung quanh…
① Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau (liên quan tới, xoay quanh vấn đề gì đó)
② Ngữ pháp này khác với 「~に関して」「~について」ở chỗ không thể đi chung với nhiều loại động từ khác nhau được.
③ Phía sau『~をめぐって』thường là những đồng từ thể hiện tranh luận, tranh cãi, những ý kiến trái chiều, đối lập v.v.
④『~をめぐり』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 をめぐる N2』hoặc『N1 をめぐっての N2』
→ Có Nghĩa là : Xoay quanh, Xung quanh, Liên quan tới…
Phạm vi: 〜にっいて議論・対立的行為・うゎさなどをする。硬い言い方。動作主は複数であることが多い。後には、複数の人がかかゎることを表す動詞の文が来る。
Xoay quanh (chủ đề gì đó)・ Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau.
Chú ý: Xoay quanh, nói về quan hệ liên quan trung tâm
~を話題の中心として、様々な意見、問題等がある。どんな議論や争い、意見の対立が起きているのかを説明するときに使う表現。
『をめぐって』Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận hay tin đồn khác nhau. Xoay quanh,xung quanh…
① Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau (liên quan tới, xoay quanh vấn đề gì đó)
② Ngữ pháp này khác với 「~に関して」「~について」ở chỗ không thể đi chung với nhiều loại động từ khác nhau được.
③ Phía sau『~をめぐって』thường là những đồng từ thể hiện tranh luận, tranh cãi, những ý kiến trái chiều, đối lập v.v.
④『~をめぐり』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 をめぐる N2』hoặc『N1 をめぐっての N2』
→ Có Nghĩa là : Xoay quanh, Xung quanh, Liên quan tới…
Phạm vi: 〜にっいて議論・対立的行為・うゎさなどをする。硬い言い方。動作主は複数であることが多い。後には、複数の人がかかゎることを表す動詞の文が来る。
例文:
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.