文法コース
文法 : に関して
Cách dùng : N + に関して ・ N + に関する + N
Ý nghĩa: Liên quan đến nội dung hoặc thông tin cụ. Vế sau hay đi với câu có động từ thể hiện việc có được thông tin (điều tra, thuyết minh…) Khác với について chỉ trực tiếp đối tượng, に関して chỉ đối tượng và bao hàm cả những vấn đề liên quan đối tượng
Chú ý: Ý nghĩa: “về/ liên quan đến …” . Đây là cách nói trang trọng hơn của 「について」. Trong thư từ hay những diễn văn trang trọng có thể dùng cụm lịch sự hơn của「 に関して」 là 「に関しまして」
Diễn tả ý liên quan tới cái gì đó, về cái gì đó, việc gì đó. Thường được sử dụng nhiều trong điều tra, tìm hiểu hoặc nghiên cứu…Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について.Về/Liên quan đến…
① 「~に関かんして」 diễn tả ý “liên quan tới cái gì đó/điều đó, về cái đó/việc đó” .vv.. sử dụng khi muốn nói về “nội dung sẽ làm chủ đề, đề tài câu chuyện hoặc điều tra, tìm hiểu.” Thường được sử dụng trong điều tra, nghiên cứu, hoặc thông báo v.v.. .
② Đây là cách nói kiểu cách, trang trọng hơn so với 「~について」.
③ 「~に関かんしては」 là hình thức lấy đề tài phía trước làm chủ đề câu và muốn nhấn mạnh chủ đề đó
「~に関かんしても」 là hình thức nhấn mạnh của 「~関かんして」
「~に関かんする」 là dạng kết nối 2 danh từ, dùng bổ nghĩa cho danh từ đi sau, đi với dạng: 「N1に関かんするN2」
→ Có Nghĩa là : Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…
Phạm vi: 〜の内容について、詳しい情報を得たり発したりする。硬い言い方。後には情報を得ることを表す(調べる.説明するなど)の文が来ることが多い。「〜にっいて」と違って、答えがはっきりすぐ出ること(年齢・国籍など)ではなく、周辺を含む大きなテーマを表す言葉につく。
「〜について」よりも硬い表現で、書き言葉や改まった場面で使われることが多い、後ろに名詞が来る場合は、「〜に関するN」、「〜に関してのN」と2通りの言い方がある。
Chú ý: Ý nghĩa: “về/ liên quan đến …” . Đây là cách nói trang trọng hơn của 「について」. Trong thư từ hay những diễn văn trang trọng có thể dùng cụm lịch sự hơn của「 に関して」 là 「に関しまして」
Diễn tả ý liên quan tới cái gì đó, về cái gì đó, việc gì đó. Thường được sử dụng nhiều trong điều tra, tìm hiểu hoặc nghiên cứu…Đây là cách nói trang trọng, kiểu cách hơn について.Về/Liên quan đến…
① 「~に関かんして」 diễn tả ý “liên quan tới cái gì đó/điều đó, về cái đó/việc đó” .vv.. sử dụng khi muốn nói về “nội dung sẽ làm chủ đề, đề tài câu chuyện hoặc điều tra, tìm hiểu.” Thường được sử dụng trong điều tra, nghiên cứu, hoặc thông báo v.v.. .
② Đây là cách nói kiểu cách, trang trọng hơn so với 「~について」.
③ 「~に関かんしては」 là hình thức lấy đề tài phía trước làm chủ đề câu và muốn nhấn mạnh chủ đề đó
「~に関かんしても」 là hình thức nhấn mạnh của 「~関かんして」
「~に関かんする」 là dạng kết nối 2 danh từ, dùng bổ nghĩa cho danh từ đi sau, đi với dạng: 「N1に関かんするN2」
→ Có Nghĩa là : Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…
Phạm vi: 〜の内容について、詳しい情報を得たり発したりする。硬い言い方。後には情報を得ることを表す(調べる.説明するなど)の文が来ることが多い。「〜にっいて」と違って、答えがはっきりすぐ出ること(年齢・国籍など)ではなく、周辺を含む大きなテーマを表す言葉につく。
「〜について」よりも硬い表現で、書き言葉や改まった場面で使われることが多い、後ろに名詞が来る場合は、「〜に関するN」、「〜に関してのN」と2通りの言い方がある。
例文:
警察では、犯行の動機に関して、詳しい調査を開始した
Cảnh sát bắt đầu điều tra cụ thể về động cơ gây án
高齢者の生活に関するアンケートにご協力ください
Xin hãy giúp chúng tôi làm khảo sát liên quan đến cuộc sống người cao tuổi
今回の事件に関して何か詳しいことがわかりましたか。
ごみ処理の問題に関しましては、環境課の課長がご説明いたします。
この事件に関して、新しい情報が入りました。
Đã có thông tin mới về vụ việc này.
事件に関する情報は警察に届けてください。
Hãy gửi các thông tin liên quan đến vụ việc cho cảnh sát.
最近テロに関してニュースがよく新聞に出ています。
Gần đây trên báo thường xuyên có thông tin về khủng bố.
この件に関して何か言うことはありますか。
Anh có ý kiến gì về việc này không?
払い戻しに関しましては、大変お手数ですが、. 以下のページをご参照ください。
Xin lỗi về sự phiền toái nhưng xin quý khách vui lòng tham khảo trang sau về vấn đề liên quan đến việc hoàn lại tiền.
この問題に関してご意見ありませんか。
Về vấn đề này,có ai có ý kiến gì không?
農業に関する論文を読む。
Đọc luận văn liên quan đến nông nghiệp.
この町の歴史にかんする本を探しています。
Tôi đang tìm quyển sách về lịch sử của thị trấn này.
ゴルフに関する熱心な議論だった!
It was a heated discussion about golf!
わたしは犯罪と犯罪者に関する有名書を読んでみた。
I read books on crime and criminals.
我々は人の生き死にに関することで嘘はつきません。
We never lie when it comes to matters of life and death.
鈴木の教育に関する考えは、主流から外れている。
Suzuki’s ideas about education are out of the mainstream.
それがこの件に関して私がもっとも憂慮していることだ。
That’s the thing that worries me most about this.
警察は、その殺人事件に関する匿名の電話を受けた。
The police received an anonymous phone call regarding the murder case.
人の問題に関しては、短絡的に能率を考えることはできない。
You simply can’t think efficiency with people.
この問題に関して、私から対策方針を申し上げます。
本件に関して、君の意見を聞きたいんだが。
今晩、日本の歴史に関する特集があるから、見ておいた方がいいよ。
事故の原因に関して、現在調査が進められている。
「日本の食べ物」に関するアンケートの結果は面白かった。
卒業論文のために今、日本の方言に関して調べています。
講義の内容に関してわからないことがあれば、聞いてください。
商品に関するお問い合わせはこちらのお電話でのみ承っております。
日本語の中級文法に関する本を探しているんですが、何かおすすめはありますか。
日本の少子化に関して、政府はもっと真剣に対策を考える必要があると思う。
地球温暖化の問題に関して、私たちがしなければならないことはなんだと思いますか。
犯人の行方に関してですが、現在調査中でして、もう少し特定には時間がかかりそうです。
その事件に関して、犯人が捕まったとのニュースがあった。
彼のアニメに関する知識は相当なものだ。この問題に関して、何か質問がありますか。
友人は地震の予知に関して研究論文を書いたそうだ。
Nghe nói một người bạn tôi đã viết luận văn nghiên cứu liên quan tới dự báo động đất.
若者のインターネットの利用に関して大学でアンケートを行おこなった。
Đã thực hiện một cuộc khảo sát bảng câu hỏi tại trường đại học liên quan đến việc sử dụng internet của giới trẻ.
この問題に関して、ご意見ありませんか。
Về vấn đề này, quý vị có ý kiến gì không?
その事件に関して学校から報告があった。
Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.
その事件に関して質問したいことがある。
Tôi có điều muốn hỏi liên quan tới vấn đề đó.
危険物の取り扱いに関しては細心の注意を払う必要がある。
Liên quan tới việc quản lý và sử dụng vật nguy hiểm thì cần phải hết sức cẩn thận.
その件に関しては、後日メールでご案内します。
Về vụ việc đó thì chúng tôi sẽ có thông báo trong email sau.
この問題に関してはさまざまな方面から意見が寄せられた。
Liên quan đến vấn đề này thì đã có rất nhiều ý kiến từ các phương diện khác nhau.
地震災害がいに関しては我が国は多くの経験と知識を持っている。
Đất nước chúng ta có nhiều kinh nghiệm và tri thức liên quan tới những thiệt hại do động đất.
本件に関しましては、現在調査中でございまして、結論が出るまでにはもうしばらく時間を頂ただきたいと思おもいます。
Liên quan đến vụ việc này thì hiện chúng tôi đang điều tra, kính mong mọi người cho thêm một khoảng thời gian để có được kết luận.に関しましては」là dạng lịch sự của 「に関しては」
今回は子供たちの学歴だけでなく体力に関しても調査が行われることになった。
Lần này thì không chỉ học vấn của các em, mà cả thể chất cũng sẽ được điều tra khảo sát.
修理に関するお問と合わせはサービスセンターまでお電話かメールでご連絡ください。
Những thắc mắc liên quan đến việc sửa chữa xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch vụ khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
日程など試合に関する情報は、ホームページをご覧ください。
Thông tin liên quan đến trận đấu như lịch trình chẳng hạn, xin vui lòng xem trên website.
この町の歴史に関する本を探しています。
Tôi đang tìm sách liên quan đến lịch sử của thành phố này.
コンピューターに関する彼の知識は相当なものだ。
Kiến thức của anh ấy về vi tính rất khá.
地質調査に関する報告をするように求められた。
Tôi được yêu cầu báo cáo liên quan tới việc khảo sát địa chất.
この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.