文法 : のみならず


Cách dùng : N ・Thể thông thường (Na だ / -である・Nだ -である) + のみならず

Ý nghĩa: Không chỉ cái này, mà cả cái khác.Khác với に限らず, mẫu câu này có thể dùng trong trường hợp thứ khác cũng vậy là thứ cùng cấp độ, cùng dạng (không cần có phạm vi lớn hơn). Vế phía sau thường có もthể hiện ý nghĩa cái khác cũng thế ~だけでなく
Chú ý: “Không chỉ…” (Thường dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng) 『のみならず~も』Mẫu câu này diễn tả ý “không chỉ thế/không chỉ vậy…mà còn”, ngoài như thế này ra thì còn có những thứ tương tự như vậy. Không chỉ~mà còn… Là cách nói tiếp nhận ý câu trước, và diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế… / Không chỉ vậy..”. Nó ám chỉ rằng: ngoài ra còn có những thứ tương tự như vậy.
Đây là cách nói kiểu cách, thường dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng. Trong văn nói thường dùng「~だけでなく」
Cấu trúc「X のみならず Y」diễn tả ý nghĩa “không chỉ X mà cả Y cũng…”
Vế sau thường đi với những trợ từ như「も・で・さえ」
Thường đi chung với 「ただ」ở phía trước để nhấn mạnh hơn, với dạng 「ただ~のみならず」
→ Có Nghĩa là : Không chỉ…mà còn/ Không chỉ thế…/ Không chỉ có vậy…/ Không chỉ…mà cả…cũng
Phạm vi: 〜だけでなく、ほかにもある。「硬い言い方」〜に限らず」と違って、同じレベルのほかのものも同様だという場合にも使える。後には、「ほかにも」といぅ意味を表す「も』を使った文が来ることが多い

例文:


電気代のみならず、ガス代や水道代も値上がりするようだ
Không chỉ tiền điện, cả tiền gas và tiền nước cũng tăng giá
Aさんは、差別的な発言をしたのみならず、それについて謝ることもなかった
A-san không chỉ nói những lời phân biệt đối xử, anh ấy còn không xin lỗi vì chuyện đó
与党のみならず、野党も党首の選出には慎重だ。

石井さんは、差別的な発言をしたのみならず、それについて謝ることもなかった。

(広告)今や、女性のみならず男性も、肌のお手入れが必要です。
(Quảng cáo) Giờ đây không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng cần chăm sóc da.
A: 社長、B社も来月、新商品を出すそうです。/ B: そうか。A社のみならず、B社もか・・・。うちも頑張らないとな。
A: Giám đốc, nghe nói công ty B sẽ cho ra sản phẩm mới vào tháng sau./ B: Thế à. Không chỉ công ty A mà công ty B cũng ra à… Công ty chúng ta cũng phải cố gắng thôi.
日本のアニメは国内のみならず、海外でも人気がある。
Phim hoạt hình của Nhật không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn ở cả nước ngoài.
彼女はスタイルのみならず、歩き方もきれいだ。
Không chỉ phong cách mà dáng đi của cô ấy cũng đẹp.
この映画は、日本のみならず、海外でも話題になった。
Bộ phim này không chỉ gây được sự chú ý ở Nhật mà còn ở cả nước ngoài.
この料理は味が良いのみならず、見た目も美うつくしい。
Món ăn này không chỉ vị ngon mà nhìn cũng ngon mắt nữa.
子供こどものみか大人おとなもこのゲームには待っている。
Không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng đang chờ game này.
彼は英語のみならず、スペイン語も話せる。

ファイナルファンタジーというゲームは日本のみならず、世界でも有名だ。

あの歌手は若い人のみならず、おじいさんやお婆さんにも人気がある。

電子書籍の登場で雑誌のみならず、漫画も売れにくくなった。

トムさんは一度のみならず、二度も報告を怠ったため上司からかなり怒られたようだ。

地震で家のみならず、家族も失った。

日本んのアニメは国内のみならず、海外でも人気がある。
Phim hoạt hình của Nhật không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn ở cả nước ngoài.
彼女はスタイルのみならず、歩き方もきれいだ。
Không chỉ phong cách mà dáng đi của cô ấy cũng đẹp.
この映画は、日本のみならず、海外でも話題になった。
Bộ phim này không chỉ gây được sự chú ý ở Nhật mà còn ở cả nước ngoài.
彼はその作品によって国内で絶大な人気を得えた。のみならず、海外でも広く名前を知られることと成なった。
Anh ta nhờ tác phẩm đó mà đã được cực kỳ ái mộ ở trong nước. Không chỉ vậy, ở hải ngoại, tên tuổi cũng được biết đến rộng rãi.
彼は怒りっぽいのみならず疑い深い。
Anh không chỉ nóng tình mà còn hay nghi ngờ.
彼女は美人であるのみならず才能さもある。
Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn tài năng.
山川さんは出張先でトラブルを起したのみならず、部長への報告も怠った。
Anh Yamakawa không chỉ gây rắc rối tại nơi công tác mà còn sao lãng việc báo cáo lên trưởng phòng.
彼女は有余才能に恵まれていた。のみならず彼女は努力家でもあった。
Cô ấy được trời ban cho nhiều tài năng phong phú. Không chỉ thế, cô ấy còn là một người luôn nổ lực.
彼女は男性のみならず女性にも人気がある。
Cô ấy không chỉ với nam giới mà cả với nữ giới cũng được yêu mến.
若い人のみならず老人や子こどもたちにも人気がある。
Không chỉ thanh niên, mà cả người già và trẻ con cũng thích.
私立大学のみならず国立大学でも学費の値上げは避けられないようだ。
Có vẻ như không chỉ các trường đại học dân lập mà cả các trường đại học công cũng không thể tránh khỏi việc nâng mức học phí.
戦火で家を焼かれたのみならず、家族くも失しなった。
Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất tán.
彼女は聡明であるのみならず容姿端麗でもある。
Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn có sự duyên dáng.
この不景気は、中小企業のみならず大企業でも経費を削ずる必要がある。
Với tình hình suy thoái thế này thì không chỉ các doanh nghiệp vừa và nhỏ mà ngay cả các doanh nghiệp lớn cũng cần phải cắt giảm chi phí.
ひとり本校のみならず、わが国の高校全体の問題だ。
Đó là vẫn đề không chỉ của một trường này mà là vấn đề chung cho tất cả các trường cấp 3 trên cả nước.
体が病弱であるのみならず何かをやり遂げようとする意志の力に欠けている。
Anh ta không chỉ có thể trạng yếu mà còn thiếu cả ý chí phấn để hoàn thành một việc gì đó.
時は虚偽のみならず真実も明らかにする。
Thời gian sẽ làm sáng tỏ không chỉ sự thật mà cả sự dối trá.
あの事件は国内のみならず海外でも大いに話題になった。
Vụ án đó đã trở thành đề tài gây xôn xao không chỉ trong nước mà cả ở hải ngoại.
私は自分の父親を、父としてのみならず、一人りの人間としても尊敬している。
Tôi kính trọng bố tôi không chỉ với tư cách là người cha mà còn cả với tư cách một cá nhân.
学力が優れているのみならずスポーツマンである彼は、常にクラスの中心だった。
Anh ấy không chỉ học tập xuất sắc mà còn là một cây thể thao, nên trước đây luôn là trung tâm của lớp học.
環境問題は、一人りわが国のみならず、世界全体の問題である。
Vấn đề môi trường là vấn đề không chỉ của một nước mà còn là của toàn thế giới.
黒沢監督の映画は日本国内のみならず、海外でも高い評価を得ている。
Phim của đạo diễn Kurosawa không chỉ trong nước Nhật mà nước ngoài cũng nhận được sự đánh giá cao.
この機械は性能が良いのみならず、操作も簡単だ。
Máy này tính năng không chỉ tốt, mà còn thao tác đơn giản.
木村教授は優れた研究者であるのみならず、立派な教育者でもある。
Giáo sư Kimura không chỉ là nhà nghiên cứu xuất sắc mà còn là một nhà giáo tuyệt vời.
彼は交通事故を起こし、自分の右足を失ったのみならず、相手にも大けがを負わせてしまった。
Anh ấy gây ra tai nạn giao thông, không chỉ làm gãy chân phải của mình mà còn gây ra vết thương nghiêm trong cho đối phương.
あの国は気候が穏かであるのみならず、人々も親切なので住みやすい。
Đất nước ấy không chỉ có khí hậu ấm áp mà mọi người cũng rất thân thiện nên rất dễ sống.
今度の新車はただ機能的であるのみならず、デザインにおいても優れている。
Loại xe mới lần này không chỉ tính năng mà thiết kế cũng rất xuất sắc.
彼は戦争により、ただ身体のみならず心の傷まで負ってしまった。
Do chiến tranh mà ông ấy không chỉ ở thể xác, đến cả tâm hồn cũng bị tổn thương.
奨学金は、成績のみならず、部活やボランティアなどの活動も選考のポイントになる。
Học bổng thì không chỉ thành tích học tập, mà những hoạt động tình nguyện hay đội nhóm cũng được tính điểm để xét.
人間のみならず、サルの世界でもいじめは許されないようだ。
Dường như không chỉ con người, mà ngay cả trong thế giới loài khỉ cũng không chấp nhận sự bắt nạt.
ランビアン山はただ高いのみならず、姿も美しいので、ダラットの象徴として愛されている。
Núi LangBiang không chỉ cao, mà hình dáng cũng đẹp nên là biểu tượng của Đà Lạt và được yêu mến.
ナムさんはただ勇敢であるのみならず、優しい心の持ち主しでもある。
Anh Nam không chỉ dũng cảm mà còn là một người có trái tim nhân hậu.
ランさんはただ友人たちのみならず、同僚からも信頼されている。
Lan không chỉ được bạn bè, mà cả đồng nghiệp cũng tin tưởng.