文法 : にかぎらず に限らず


Cách dùng : N+ に限らず

Ý nghĩa: Không chỉ trong phạm vi này, mà trong cả phạm vi lớn hơn thế.Vế sau thường có もthể hiện ý nghĩa còn cái khác cũng thế, thường có từ biểu hiện phạm vi rộng hơn (mọi người, nhiều, luôn luôn…) not just; not only… but also
Chú ý: ~だけでなく Không chỉ ① Là cách nói miêu tả ý : “Không chỉ trong phạm vi này, mà trong cả phạm vi lớn hơn thế ”.
② Vế sau thường có も thể hiện ý nghĩa còn cái khác cũng thế. Đi với dạng: 「~に限らず、~も~」→ Có Nghĩa là : Không chỉ…mà cả… / Không chỉ riêng… mà cả…
Phạm vi: 範囲は〜だけでなく、さらに広い範阑のものも含む。後には、「ほかにも」という意味を表す「も」や、さらに広い範囲を表す言葉(みんな・さまざまな・いつもなど)を使った文が来る。

例文:


この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát
この鳥は、私が今まで調べた限りでは、まだ日本では発見されていないようだ。
Loài chim này, trong phạm vi mà tôi đã tra cứu từ trước tới nay, dường như chưa từng được phát