文法 : を通じて・を通して


Cách dùng : N + を通じて・を通して

Ý nghĩa: a, Trong một khoảng thời gian, một trạng thái diễn ra không đổi.Với ý nghĩa chỉ phạm vi thời gian, mẫu câu đi kèm với từ thể hiện thời gian tương đối dài. Vế phía sau là một trạng thái liên tục tiếp diễn
b, Bằng cách, phương pháp nào đó để thực hiện việc gì.Mẫu câu mang ý nghĩa bằng cách, bằng phương pháp, nhưng không đi kèm với từ thể hiện phương pháp cụ thể, trực tiếp, mà chỉ nói chung chung về phương tiện, phương pháp đó

Chú ý: thông qua một cái gì đó để truyền đạt thông tin hoặc thiết lập mối quan hệ…”.Những cái truyền đạt là thông tin,câu chuyện,liên lạc…không sử dụng cho phương tiện giao thông.Thông qua…
①Là trung gian, thông qua, là cách thức, bằng cách ~
②Trải qua toàn bộ giai đoạn, suốt cả quãng thời gian dài.
Phạm vi: “thông qua/ qua” (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ “trong suốt” (khoảng thời gian) (= その期間ずっと)
①~の時間ずっと同じ状態だ。比較的長い期間を表す語につく。後には、継続していることを表す文が来る
②を手段にして、あることをする直接的・具体的手段ではなく、間に入るものにつく
~を手段として / 〜を媒介として

例文:


この町には四季を通じて観光客が訪れる
Thị trấn này suốt 4 mùa đều có khách thăm quan ghé thăm.
この10年間を通し、彼はいつも新しことに挑戦していた
Suốt 10 năm qua, anh ấy luôn thử thách với những điều mới.
今日では、インターネットを通じて世界中の情報が手に入る
Ngày nay, chúng ta biết được thông tin trên khắp thế giới thông qua internet.
子どもたちが書いた作文を通して子供会社の現状を知った
Thông qua bài văn được viết bởi bọn trẻ, tôi đã biết được thực trạng trong xã hội trẻ em.
在職期間を通して皆様には大変お世話になりました。

わたしたちは、ボランテイア活動を通していろいろな国の人たちと交流を深めている。

友人を通じて彼と知り合った。
Tôi đã quen anh ấy thông qua một người bạn thân.
テレビのニュースを通じてその事件を知った。
Tôi đã biết sự kiện đó qua tin tức tivi.
ここでは一年を通じて美しい花が見られます。
Ở đây bạn có thể nhìn thấy những bông hoa đẹp quanh năm.
社長は忙しいから秘書を通じて頼んだほうがいい。
Vì giám đốc rất bận nên hãy nhờ thông qua thư kí thì hơn.
子どもたちはスポーツを通じて、いろいろなことを学ぶことができます。
Qua việc chơi thể thao, trẻ em có thể học được rất nhiều điều.
彼女とは、先輩を通して知り合いました。
Tôi với cô ấy quen biết nhau thông qua tiền bối của tôi.
この国は一年を通して暑い。
Đất nước này nóng suốt cả năm.
インターネットを通じた犯罪にご注意ください。
Hãy chú ý đến tội phạm qua internet.
これは2015年一年を通した人気記事ランキングです。
Đây là bảng xếp hạng các bài báo được quan tâm trong suốt năm 2015.
その二人は仕事を通じて会いました。
Hai người đó gặp nhau qua công việc.
子どもは学校の勉強だけではなく、いろいろな経験を通して成長していく。
Con trẻ không chỉ học ở trường mà còn trưởng thành bằng cách trải nghiệm thực tế.
むかし読書を通して得た知識が、今いま役に立っている。
Kiến thức hồi xưa mà tôi có được thông qua việc đọc sách đến bây giờ vẫn có ích.
紅白歌合戦は衛星放送を通じて海外でも見られる。
Cuộc thi hát Kouhakuuta cũng được chiếu ra nước ngoài thông qua truyền hình vệ tinh.
佐藤教授はあらゆる機会を通じて環境保護を訴えている。
Giáo sư Sato luôn kêu gọi bảo vệ môi trường mỗi khi có cơ hội.
京都には年間(四季)を通じて観光客が訪れる。
Ở Kyoto quanh năm luôn có khách du lịch đến thăm.
私は高校3年間を通して無遅刻無欠席だった。
Tôi đã trải qua 3 năm trung học mà không hề nghỉ học hay đến trễ.
彼女かのじょは一生いっしょうを通して恵めぐまれない子こどもたちのために働はたらいた。
Cô ta dành toàn bộ đời mình hoạt động cho những đứa trẻ bất hạnh.
この研究を通して、私はあることに気がついた。

I realized something through this study.

わたしは、仕事を通じて様々な人たちと接してきた。

I have had the opportunity to work with many people.

自分の仕事を通じて人を幸せにするのが、心から好きなのです。

I truly love to make people happy through what I do.

NASAでの仕事を通して、彼はこの分野に興味を抱いた。

He became fascinated with this in his work with the NASA program.

生涯を通じて、これほど晴れ晴れとした気分を味わったことはありません。

I have never felt better in my life.

あの二人が付き合っていることを田中さんを通して知りました。

友人の死をニュースを通して知りました。

最近の若い人の中にはインターネットを通じて、彼氏、彼女を見つける人もいます。

友人を通して、僕たちは知り合いました。

剣道や相撲などのスポーツを通して、日本の心を学びました。

世界一周の旅を通して、色々な国の文化や習慣を学びました。

これまでに本を通して、たくさんのことを学んだ。

大使館を通して得た情報だと、今回のデモですでに100人以上の人が命を落としたとのことです。

今回のプロジェクトを通して、仕事の進め方やマネジメントの仕方など多くのことを学んだ。

この町には四季を通じて観光客が訪れる
Thị trấn này suốt 4 mùa đều có khách thăm quan ghé thăm.
この10年間を通し、彼はいつも新しことに挑戦していた
Suốt 10 năm qua, anh ấy luôn thử thách với những điều mới.
今日では、インターネットを通じて世界中の情報が手に入る
Ngày nay, chúng ta biết được thông tin trên khắp thế giới thông qua internet.
子どもたちが書いた作文を通して子供会社の現状を知った
Thông qua bài văn được viết bởi bọn trẻ, tôi đã biết được thực trạng trong xã hội trẻ em.
在職期間を通して皆様には大変お世話になりました。

わたしたちは、ボランテイア活動を通していろいろな国の人たちと交流を深めている。

友人を通じて彼と知り合った。
Tôi đã quen anh ấy thông qua một người bạn thân.
テレビのニュースを通じてその事件を知った。
Tôi đã biết sự kiện đó qua tin tức tivi.
ここでは一年を通じて美しい花が見られます。
Ở đây bạn có thể nhìn thấy những bông hoa đẹp quanh năm.
社長は忙しいから秘書を通じて頼んだほうがいい。
Vì giám đốc rất bận nên hãy nhờ thông qua thư kí thì hơn.
子どもたちはスポーツを通じて、いろいろなことを学ぶことができます。
Qua việc chơi thể thao, trẻ em có thể học được rất nhiều điều.
彼女とは、先輩を通して知り合いました。
Tôi với cô ấy quen biết nhau thông qua tiền bối của tôi.
この国は一年を通して暑い。
Đất nước này nóng suốt cả năm.
インターネットを通じた犯罪にご注意ください。
Hãy chú ý đến tội phạm qua internet.
これは2015年一年を通した人気記事ランキングです。
Đây là bảng xếp hạng các bài báo được quan tâm trong suốt năm 2015.
その二人は仕事を通じて会いました。
Hai người đó gặp nhau qua công việc.
子どもは学校の勉強だけではなく、いろいろな経験を通して成長していく。
Con trẻ không chỉ học ở trường mà còn trưởng thành bằng cách trải nghiệm thực tế.
むかし読書を通して得た知識が、今いま役に立っている。
Kiến thức hồi xưa mà tôi có được thông qua việc đọc sách đến bây giờ vẫn có ích.
紅白歌合戦は衛星放送を通じて海外でも見られる。
Cuộc thi hát Kouhakuuta cũng được chiếu ra nước ngoài thông qua truyền hình vệ tinh.
佐藤教授はあらゆる機会を通じて環境保護を訴えている。
Giáo sư Sato luôn kêu gọi bảo vệ môi trường mỗi khi có cơ hội.
京都には年間(四季)を通じて観光客が訪れる。
Ở Kyoto quanh năm luôn có khách du lịch đến thăm.
私は高校3年間を通して無遅刻無欠席だった。
Tôi đã trải qua 3 năm trung học mà không hề nghỉ học hay đến trễ.
彼女かのじょは一生いっしょうを通して恵めぐまれない子こどもたちのために働はたらいた。
Cô ta dành toàn bộ đời mình hoạt động cho những đứa trẻ bất hạnh.
この研究を通して、私はあることに気がついた。

I realized something through this study.

わたしは、仕事を通じて様々な人たちと接してきた。

I have had the opportunity to work with many people.

自分の仕事を通じて人を幸せにするのが、心から好きなのです。

I truly love to make people happy through what I do.

NASAでの仕事を通して、彼はこの分野に興味を抱いた。

He became fascinated with this in his work with the NASA program.

生涯を通じて、これほど晴れ晴れとした気分を味わったことはありません。

I have never felt better in my life.

あの二人が付き合っていることを田中さんを通して知りました。

友人の死をニュースを通して知りました。

最近の若い人の中にはインターネットを通じて、彼氏、彼女を見つける人もいます。

友人を通して、僕たちは知り合いました。

剣道や相撲などのスポーツを通して、日本の心を学びました。

世界一周の旅を通して、色々な国の文化や習慣を学びました。

これまでに本を通して、たくさんのことを学んだ。

大使館を通して得た情報だと、今回のデモですでに100人以上の人が命を落としたとのことです。

今回のプロジェクトを通して、仕事の進め方やマネジメントの仕方など多くのことを学んだ。