文法 : にわたる にわたって


Cách dùng : N + にわたって・N + にわたる + N

Ý nghĩa: Chỉ phạm vi, mà có một trạng thái, hiện tượng, sự việc nào đó đã lan rộng ra toàn thể phạm vi này.
Cách dùng: Đi kèm với những từ thể hiện phạm vi, như địa điểm, thời gian, sốlần,  ”Suốt/trong suốt/khắp…”khoảng thời gian,không gian nào đó.
Chú ý: throughout; over a period of
Phạm vi: Trong toàn bộ phạm vi ~, trải qua...Biểu thị sự trải rộng trong phạm vi toàn thể mang tính thời gian, địa điểm, khoảng cách
 ~の範囲全体にその状態が広がっている。
場所・時間・回数・範囲など、幅が大きいことを表す語につく。ある行為や状態がその範囲全体に及んでいる様子を表す表現。

例文:


連休の最終日、高速道路は20キロにわたって渋滞が続いた
Ngày cuối cùng của kì nghỉ dài, trên đường cao tốc vẫn tắc đường tới 20km.
3日間にわたる研究発表大会が、無事終了しました
Đại hội phát biểu công trình nghiên cứu kéo dài 3 ngày đã kết thúc tốt đẹp.
この台風の影響で、関東地方は広い範囲にわたって大雨となるでしょう。
Do ảnh hưởng của bão,khu vực kanto sẽ có mưa lớn trên diện rộng.
わが社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努とめてきた。
Công ty chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển thuốc này trong suốt 20 năm.
祭りは3日間にわたって続いた。
Lễ hội diễn ra liên tục suốt 3 ngày.
1キロメートルにわたって桜の木が植えられている。
Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 1km.
その国との400年にわたる交流について調べる。
Tìm hiểu khoảng 400 năm trao đổi với đất nước đó.
グラントは九ヶ月にわたってリッチモンドを包囲しつづけた。

Grant had been besieging Richmond for nine months.

私は数十年にわたってこのメッセージの解読を試みてきた。

I have spent decades trying to uncover the meaning of this message.

この巨大な保険会社は二百年にわたって発展を続けてきた。

This great insurance firm has been going strong for two hundred years.

彼らは、長期にわたって、価値を持つものを作り出したいのです。

They want to produce something of value for the long term.

私は長年にわたり、結婚生活に問題を抱えている夫婦の相談にのってきた。

Over the years, I have been involved in working with many troubled marriages.

多年にわたって私は、その日その日の一覧表を作成していた。

For years I have kept an engagement book showing all the appointments I have during the day.

国立競技場では2週間にわたって熱戦が繰り広げられた。
Một trò chơi thú vị đã được tổ chức ở sân vận động quốc gia trong 2 tuần.
台風が近づき、関東地方全域にわたって暴風警報が出された。
Do có bão đang tiến đến gần, cảnh báo đã được truyền đi trong toàn vùng Kanto.
がけ崩れのため、その道路は10キロにわたり通行止めになった。
Vì lở đất, con đường đó cấm thông hành 10 kilomet.
病院で食生活全般にわたる指導を受けた。
Tôi được hướng dẫn về toàn bộ thói quen sinh hoạt ăn uống ở bệnh viện.
20年にわたった内戦が終り、国民の顔にもようやく笑顔が見られるようになった。
Cuộc nội chiến trong vòng 20 năm đã kết thúc và cuối cùng người ta cũng được thấy nụ cười trên gương mặt người dân.
その会議では、多岐にわたる問題が議論された。
Ở cuộc họp đó, rất nhiều khía cạnh của vấn đề đã được bàn bạc.
3曰間にゎたる研究発表大会が、無事完了しました。

日本全域にわたって台風の影響が出ています。

事故による影響で、渋滞は5キロにわたって続いている。

約40年にわたる私の会社生活が終わりを迎えた。

私は10年にわたってこの会社で癌の治療法の研究を続けてきた。

1週間にわたる大会も今日で幕を閉じる。

明日は関西から関東にわたる広い地域で、天気が崩れる予定です。

今年の卒業論文の発表会では、多岐にわたるテーマが取り上げられている。

来月から、1週間にわたりジャズコンサートが開催される。

1年にわたる海外生活も終わりを迎え、明日ついに日本へ帰国する。

人身事故により、電車が1時間にわたり停車した。

部長の説教は1時間にわたって続いた。雨が1週間にわたって降り続いた。

会議は5日間にわたって行われました。
Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày.
700メートルにわたって、桜の木が植えられている。
Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 700 mét.
5日間にわたる会議が終りました。
Cuộc họp kéo dài suốt 5 ngày đã kết thúc.
リンさんは病気のため、2ヶ月にわたって学校を休んだ。
Linh vì bị ốm nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.
西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
Toàn bộ các vùng trên khắp phía Tây nước Nhật đều bị thiệt hại do bão.