文法コース
文法 : をはじめ
Cách dùng : N + をはじめ(として)
Ý nghĩa: Đưa ra một ví dụ tiêu biểu, ngoài ra còn có nhiều cái khác nữa.
Cách dùng: Lấy ra một thứ để đại diện trong số nhiều thứ. Vế phía sau thường có từ thể hiện số nhiều, thể hiện tập hợp mà có chứa thứ đại diện được đưa ra đó。 Lấy... làm đại diện, ví dụ tiêu biểu. Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình, theo sau đó là những vật/ việc tương tự thuộc cùng nhóm với nó. Sau vế 「〜をはじめ (として)」 thường là những cụm từ chỉ sự đa dạng, số nhiều như 「さまざま、みんな、多くの、たくさん、いろいろ」
Chú ý: Mẫu câu này dùng khi muốn đưa ra một ví dụ tiêu biểu, đại diện mang tính điển hình, theo sau nó là những vật, việc tương tự với nó. Đầu tiên là…
① Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình, rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
② Vì nêu lên một cái điển hình sau đó nêu những cái tương tự nên vế sau thường đi với những từ như 「みんな・いろいろ・たくさん・だれも・など・まで」
→ Có Nghĩa là : Tiêu biểu như là, Trước tiên là, Trước hết là
Phạm vi: 〜が代表例で、そのほかにもいろいろある。硬い首い方
いろいろある中の代表的なものを取り上げる。後には、その代表的なものを含めた複数のものを表す言葉が来る。代表的なものを1つ「〜をはじめ」でピックアップし、それから、他の同じグループのものを言うときに使う。
Cách dùng: Lấy ra một thứ để đại diện trong số nhiều thứ. Vế phía sau thường có từ thể hiện số nhiều, thể hiện tập hợp mà có chứa thứ đại diện được đưa ra đó。 Lấy... làm đại diện, ví dụ tiêu biểu. Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình, theo sau đó là những vật/ việc tương tự thuộc cùng nhóm với nó. Sau vế 「〜をはじめ (として)」 thường là những cụm từ chỉ sự đa dạng, số nhiều như 「さまざま、みんな、多くの、たくさん、いろいろ」
Chú ý: Mẫu câu này dùng khi muốn đưa ra một ví dụ tiêu biểu, đại diện mang tính điển hình, theo sau nó là những vật, việc tương tự với nó. Đầu tiên là…
① Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình, rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
② Vì nêu lên một cái điển hình sau đó nêu những cái tương tự nên vế sau thường đi với những từ như 「みんな・いろいろ・たくさん・だれも・など・まで」
→ Có Nghĩa là : Tiêu biểu như là, Trước tiên là, Trước hết là
Phạm vi: 〜が代表例で、そのほかにもいろいろある。硬い首い方
いろいろある中の代表的なものを取り上げる。後には、その代表的なものを含めた複数のものを表す言葉が来る。代表的なものを1つ「〜をはじめ」でピックアップし、それから、他の同じグループのものを言うときに使う。
例文:
最近の携帯電話にはカメラをはじめとして、いろいろな機能がついている。
Điện thoại di động gần đây có rất nhiều tính năng chẳng hạn như camera.
新宿には都庁をはじめ、多くの高層ビルが立ち並らんでいる。
Ở Shinjuku có rất nhiều tòa nhà cao tầng như văn phòng chính phủ Tokyo chẳng hạn.
サミットにはアメリカをはじめとする各国の首脳が集つまる。
Các nhà lãnh đạo mỗi nước, trong đó có nước Mĩ tập trung lại cho cuộc họp thượng đỉnh.
校長先生をはじめ、先生方には大変お世話になりました。
Tôi rất cảm khích trước công dưỡng dục của các thầy trong đó có thầy hiệu trưởng.
会議には中国をはじめ、アジアの国々が参加かした。
Đã tham gia hội nghị, đầu tiên là ở Trung Quốc sau đó là các quốc gia ở Châu Á khác.
わが国では、野球をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々なスポーツが盛かんである。
Ở nước tôi, nhiều môn thể thao thịnh hành, đầu tiên phải nói đến là bóng chày sau đó là bóng đá hay tenis.
この体脊館では水泳をはじめ、いろいろなスポーツが楽しめる。
日本には「桃太郎」をはじめとして、おじいさん、おばあさんが出てくる昔話が多い。
このあたりには、市役所をはじめとする市の公共の建物が多い。
田中さんはピアノをはじめ、ギター、ドラム、バイオリンなど多くの楽器を演奏できる。
今年はマレーシアをはじめ、東南アジアの各国を旅行したいと思っている。
ハンバーガーはアメリカをはじめ、世界中で食べられるようになった。
日本には英語をはじめ、フランス語、ドイツ語などから来た外来語がたくさんある。
カップヌードルはアジアをはじめ、世界中で売られるようになった。
昨年は黒田先生をはじめ、たくさんの先生方にお世話になりました。
日本のスポーツとしては、相撲をはじめ、柔道、剣道、弓道などが挙げられる。
日本の伝統芸能としては、歌舞伎をはじめ、生け花、能などが挙げられる。
この電子辞書は英語を はじめ、スペイン語、中国語など、さまざまな言語に対応おうしている。
Bộ kim từ điển này hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc v.v.
上野動物園にパンダをはじめ子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích như gấu trúc có rất nhiều.
日本にいる間は、先生をはじめ、みんなさんに本当に親切にしていただき、本当にありがとうございました。
Trong thời gian ở Nhật, từ cô giáo đến mọi người đều đối xử rất tốt với tôi, tôi xin chân thành cảm ơn.
うちの会社には、中国人をはじめとして、多おおくの外国人スタッフ がいる。
Công ty chúng tôi có nhiều nhân viên nước ngoài, từ người Trung Quốc cho đến các quốc gia khác.
歌舞伎をはじめとして、多くの日本の伝統文化が、江戸時代に生まれ、発展した。
Rất nhiều loại hình văn hoá truyền thống của Nhật ví dụ như kabuki đều được sinh ra và phát triển từ thời Edo.
日本語は外国語が多い。英語をはじめ、フランス語ご、ドイツ語などさまざまな外国語起源の外来語が使つかわれているという。
Nghe nói trong tiếng Nhật thì từ vay mượn rất nhiều. Những từ vay mượn đang được sử dụng có nguồn gốc từ rất nhiều nước khác nhau, trước tiên là tiếng Anh, rồi tiếng Pháp, tiếng Đức…
今年は富士山をはじめ、各地の有名な山に登のぼろう。
Năm nay chúng ta hãy leo các núi nổi tiếng ở các nơi, trước tiên là núi Phú Sĩ.
わたしは日本に来きてから保証人をはじめ多くの方のお世話になって暮らしています。
Kể từ sau khi đến sinh sống, tôi được rất nhiều người giúp đỡ, mà trước hết phải kể đến người bảo lãnh cho tôi.
ご両親をはじめ、家族の皆さんによろしくお伝えください。
Xin hãy cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ba mẹ anh và mọi người trong gia đình.
ホームステイ中お母さんをはじめ、ご家族の方々に大変んお世話になりました。
Trong thời gian ở homestay, tôi đã được giúp đỡ từ mẹ nuôi và mọi người trong gia đình rất nhiều.
会議に日本をはじめ、アジアの国々く参加さんかした。
Cuộc họp đó có Nhật Bản và những quốc gia châu Á khác tham dự.
この動物園はパンダをはじめ、像やキリンなどたくさんの動物がいる。
Công viên này có rất nhiều động vật, đầu tiên phải kể đến gấu panda, rồi voi và hưu cao cổ…
言葉の問題をはじめとして、外国で生活していると、さまざまな困難がある。
Khi sống ở nước ngoài thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn, đầu tiên phải kể đến chính là vấn đề ngôn ngữ.
東京をはじめ、全国の主要都市で新製品の発売が決った。
Sản phẩm mới đã được quyết định là sẽ bán ở Tokyo và các thành phố lớn khác trên cả nước.
わが国では、野球をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々なスポーツがさかんである。
Đất nước tôi có rất nhiều môn thể thao phổ biến, đầu tiên phải kể đến bóng chày, rồi bóng đá và tennis…
沢山の会社様から、お花や電報を頂戴し、社長をはじめ社員一同大変喜こんでおります。
Chúng tôi nhận được rất nhiều hoa và điện báo chúc mừng từ rất nhiều quý công ty. Lãnh đạo công ty và toàn thể nhân viên vô cùng hạnh phúc.
ニューヨーク をはじめとする大都市では交通、犯罪などの都市問題は避けられない。
Ở những đô thị lớn như New York thì những vấn đề đô thị như giao thông, tội phạm…là không thể tránh khỏi.
通信手段の発達にともない、電報をはじめとする従来の通信が姿を消しつつある。
この学校には、韓国の学生をはじめ、世界各国からの留学生が集まっている。
本校では英語をはじめとする7ヶ国語が学べます。