文法 : て以来 ていらい


Cách dùng : N ✙ 以来 Vて ✙ 以来

Ý nghĩa: Sau một sự việc, sự kiện xảy ra thì có một tình trạng cứ mãi tiếp diễn. “kể từ sau khi…”. A て以来 B nghĩa là kể từ sau khi xảy ra A thì B tiếp diễn (1 cách liên tục, đều đặn) 〜してから今まで、ずっと同じ状態が統いている。
Chú ý: Đi kèm với những từ thể hiện thời điểm trong quá khứ, nhưng không dùng với thời gian quá khứ gần. Vế sau là câu mang ý nghĩa một điều cứ tiếp diễn cho đến nay. Vì vế sau diễn tả tình trạng tiếp diễn nên không sử dụng với những hành động chỉ xảy ra một lần.
Phạm vi: Không dùng để nói trong tương lai. てこのかた khi sử dụng mang tính lịch sự hơn so với て以来。過去のある時点を表す言葉につくが、あまり近い過去からの期間には使わない。後には、「ずっと今まで続いている」という意味の文が来る。未来のことを言う文は来ない。

例文:


父は新しい職場に移って以来、ずっと何か悩んでいるようです。
Từ sau khi bố tôi chuyển đến nơi làm mới, hình như ông ấy cứ mãi muộn phiền điều gì đó.
母がいなくなってこのかた、母のことを考えない日はない。
Từ sau khi mẹ mất, không có ngày nào tôi không nghĩ về mẹ.
犬を飼って以来、毎朝の散歩が日課になった。
Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.
彼に会ったのは、大学を卒業して以来です。
Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.
引っ越して以来、まだ一度もエアコンを使っていない。
Kể từ sau khi chuyển nhà tôi vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.
彼は学校始まって以来の秀才と言われていた。
Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi học.
この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
彼は結婚して以来、まるで人が変わったようにまじめになった。
Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.
日本に来て以来、母の料理を食べていない。
Từ khi đến Nhật, tôi đã không được ăn món mẹ nấu nữa rồi.
入学以来、一度も授業を休んでいない。
Từ khi nhập học, tôi chưa từng nghỉ một buổi học nào cả.
卒業して以来ですから、10年ぶりですね。
Kể từ khi chúng ta tốt nghiệp, đã 10 rồi nhỉ.
犬を飼って以来、毎朝の散歩が日課かになった。
Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.
彼に会ったのは、大学を卒業して以来です。
Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.
引っ越して以来、まだ一度もエアコンを使っていない。
Kể từ sau khi chuyển nhà tôi vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.
彼は学校始まって以来の秀才と言われていた。
Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi học.
この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
彼は結婚して以来、まるで人ひとが変かわったようにまじめになった。
Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.
一人暮ひとりぐらしを始はじめて以来、ずっと外食がいしょくが続つづいている。
Kể từ sau khi bắt đầu sống một mình thì tôi chỉ ăn ngoài suốt.
あの画家がかの絵えを見みて以来、あの画家がかにすっかり夢中むちゅうになっています。
Kể từ sau khi xem tranh của họa sĩ đó xong thì tôi bắt đầu mê ông ấy.
来日以来らいにちいらい、父ちちの友人ゆうじんのお宅たくにホームステイしています。
Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi ở homestay ở nhà bạn của bố tôi.
結婚して以来、仕事と家事に追われる日々が続いている。
Kể từ sau khi lập gia đình xong thì ngày nào tôi cũng tất bật với công việc trên công ty và việc nhà.
大学を卒業して以来、キェムさんとはずっと会えないままになっている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học xong thì tôi vẫn chưa gặp lại Kim.
卒業以来、彼は母校で先生として働らいている。
Kể từ sau khi tốt nghiệp xong thì anh ta ở lại trường làm giáo viên đến giờ.
ベトナムに来きて以来、ベトナムに対する考え方かたが少しずつ変わってきた。
Kể từ sau khi đến Việt Nam xong thì tôi đã dần thay đổi cách nhìn về Việt Nam.
先週外食をして以来、おなかの調子が悪いんです。
Kể từ sau khi ăn ở ngoài hồi tuần trước xong thì bụng tôi cứ khó chịu suốt đến giờ.
1年前にけがをして以来、体の調子がどうも良くない。

あの山の写真を見て以来、いつかは登ってみたいとずっと思い続けてきた。

字供が生まれて以来、外で酒を飲んでいない。

日本から帰国してこのかた、毎日日本のことを思い出している。

母がいなくなってこのかた、母のことを考えない日はない。