文法コース
文法 : てはじめて
Cách dùng : Vて+ はじめて
Ý nghĩa: Sau khi trải qua một sự kiện thì xảy một điều chưa từng có từ trước đến nay
“kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi…mới …“. Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra.
not until; only after… did I
"〜して、その時はじめて・・・”
以前はしたことがなく、初めて経験してわかったこと・気づいたことを言う表現
後件で述べる事柄のきっかけになった出来事を前件で述べる。it is not until ~ that
Chú ý: Vế sau てはじめてlà câu thể hiện ý nghĩa nhận ra một điều, xảy ra một điều mới.〜を経験した後や、〜という状態になった後で、今までになかったことが起こる。
Phạm vi: Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó. Làm gì đó thì bắt đầu…
後には、「新しいことが起こる・気がつく・実現する」という意味の分が来る
“kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi…mới …“. Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra.
not until; only after… did I
"〜して、その時はじめて・・・”
以前はしたことがなく、初めて経験してわかったこと・気づいたことを言う表現
後件で述べる事柄のきっかけになった出来事を前件で述べる。it is not until ~ that
Chú ý: Vế sau てはじめてlà câu thể hiện ý nghĩa nhận ra một điều, xảy ra một điều mới.〜を経験した後や、〜という状態になった後で、今までになかったことが起こる。
Phạm vi: Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó. Làm gì đó thì bắt đầu…
後には、「新しいことが起こる・気がつく・実現する」という意味の分が来る
例文:
一人(ひとり)暮らしをしてはじめて、家族の大切さがわかった。
Kể từ khi bắt đầu/ Chỉ sau khi sống 1 mình tôi mới hiểu tầm quan trọng của gia đình.
漢字が読めるようになってはじめて、日本語はおもしろいと思った。
Kể từ khi bắt đầu đọc được kanji tôi mới thấy tiếng Nhật thú vị.
先生に注意されてはじめて、漢字の間違いに気が付いた。
Kể từ lúc bị cô giáo lưu ý tôi mới nhận ra đã viết sai kanji.
歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。
Kể từ khi xem kabuki tôi mới bắt đầu có hứng thú với văn hóa Nhật.
子どもを産んではじめて、大人になった気がした。
Kể từ khi sinh con tôi mới nhận ra mình đã trưởng thành.
海外に行ってはじめて、自分の世界のせまさを知った。
Chỉ sau khi ra nước ngoài tôi mới biết thế giới của bản thân còn hạn hẹp.
知識は実践されてはじめて威力を発揮する。
Knowledge isn’t power until it is applied.
ぼくが名前を呼んで初めて、棚田はぼくに気がついた。
Tanada didn’t know my presence until I spoke his name.
基礎となる人格のよさがあってはじめて、テクニックが生きてくるのだ。
Only basic goodness gives life to technique.
そのときになって初めて、アヤトはもったいらしく私の好奇心をみたしてくれた。
Not till then, did Ayato deign to satisfy my curiosity.
先生に注意されてはじめて、漢字の間違いに気が付ついた。
Được thầy giáo nhắc nhở thì tôi bắt đầu đã nhận ra lỗi sai hán tự.
歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味きょうみを持った。
Xem ca vũ kịch thì bắt đầu đã có hứng thú với văn hóa Nhật bản.
入院してはじめて、健康の重要じゅうようさが分かりました。
Mãi đến khi tôi nhập viện, tôi mới hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.
生まれてはじめて、自分のしたことを悔やんでいた。
Lần đầu tiên từ khi tôi được sinh ra, tôi đã hối hận về việc tôi đã làm.
子供を産んではじめて、母の強さがわかりました。
ガンになってはじめて、健康のありがたさがわかりました。
東京にきてはじめて、自分の住む田舎との違いに気づいた。
東南アジア旅行してはじめて、日本が豊かであることに気づいた。
一人暮らしをしてはじめて、親のありがたさがわかりました。
彼がこの会社からいなくなってはじめて、この会社にとって必要な人物であることがわかった。
社会人になってはじめて、責任感を持つようになった。
日本に来てはじめて、力士を生で見ました。
就職活動をしてみてはじめて、仕事を見つけるのが大変だということがわかった。
学校の英語の成績はよく、自信もあったが、海外に来てはじめて自分の英語はまだまだだということを理解した。
海外でぼったくりの被害にあってはじめて、日本にいるときよりも一層注意が必要であると理解した。
先輩に指摘されてはじめて、間違いに気がついた。
親が亡くなってはじめて、親のありがたさがわかった。
歯医者にいってはじめて、虫歯があることを知った。
実際に現地の様子を見てはじめて、今回の地震のひどさを知った。
相手の話の途中で話を始めるくせがあると、人に言われてはじめて気がついた。
山田先生の指導を受けてはじめて、生物の観察が面白いと思うようになった。
チヤンスがあってはじめて、才能が生きてくるのではないだろうか。