文法 : つつある


Cách dùng : Vます + つつある

Ý nghĩa: “Dần dần, ngày càng”. Mẫu câu diễn đạt sự tiến triển, thay đổi của sự việc nào đó. Thường đi kèm với những động từ chỉ sự thay đổi. Đang trong quá trình một sự vật, hiện tượng biến đổi.
Chú ý: Đi kèm với những động từ thể hiện sự biến đổi.
Phạm vi: 変化を表す動詞(瞬かくなる・ 広がるなと) につく。
だんだん〜ている。 書き言葉で使われる。動作や作用がある方向に変化していることを表す。

例文:


今年に入って、景気は少しずつよくなりつつあります。
Vừa sang năm nay thì tình hình kinh tế đã dần khởi sắc hơn một chút.
事故から一週間がたち、原因などが明らかになりつつある。
Một tuần kể từ sau khi tai nạn xảy ra, nguyên nhân liên quan cũng đã dần được hé lộ.
最近、車に興味のない若者が増えつつある。
Gần đây số lượng người trẻ tuổi không quan tâm đến ô tô ngày càng tăng.
日本では子供の数が減りつつある。
Số trẻ em ở Nhật ngày càng giảm.
物価が上がりつつある。
Vật giá ngày càng tăng.
明治時代の初め、日本は急速に近代化つつあった
Đầu thời Minh Trị, Nhật Bản có sự hiện đại hóa cấp tốc.
この会社は現在発展つつあり、将来が期待される
Công ty này hiện tại vẫn đang phát triển, tương lai được kì vọng.
医療はますます進歩しつつある。
Y học càng ngày càng phát triển.
新種のウイルスによる被害は全国に広がりつつある。
Thiệt hại do loại virut mới ngày càng lan rộng khắp cả nước.
景気は徐々に回復しつつある。
Tình hình đang từ từ được khôi phục.
失われつつある伝統文化を守ろうと努力している人もいる。
Vẫn có những người đang nổ lực để bảo vệ truyền thống văn hóa đang dần bị mai một.
次第に陽かくなりつつあります。春はもうすぐです。

大型の台風が近畿地方に近づきつつある

大怪我をしましたが、彼の足は徐々に回復に向かいつつあるようです。

コスプレ文化が世界に広まりつつあるようだ。

日本の人口は減少しつつある。

冬も終わり、暖かくなりつつある。