文法 : ~(よ)としている


Cách dùng : Vう・Vよう+としている (無意志) 動詞の意志形 (とするプしている)

Ý nghĩa: Chỉ ngay trước lúc sự việc xảy ra một chút. Sắp sửa có một sự việc diễn ra ~の直前である、今ちようどとしているとごころである (文学的な表現) ~という変化が起こる少し前だ・もうすぐてする。
Chú ý: :Đi với những động từ thể hiện hành động trong thời gian ngắn. Là cách nói cứng, trang trọng hơn so với cách dùng động từ đi kèm もうすぐ.
Phạm vi: 瞬間的なことを表す動間 (始まる・幕が開くなど) につく。

例文:


決勝戦が今始まろうとしています。みんな緊張しています。
Trận chung kết sắp bắt đầu bây giờ. Mọi người đều đang căng thẳng.
桜が満開になろうとしているとき、雪が降った。
Khi hoa anh đào sắp nở thì tuyết rơi.
私が生まれたのは1960年、日本が高度経済成長の時代を迎えようとしている時期だった。
Tôi sinh năm 1960, đúng thời điểm nước Nhật đón thời kì kinh tế phát triển cao.
宇宙飛行士である妻が乗るロケットが、今、打ち上げられようとしている。成功を祈るばかりだ。
Tên lửa vợ tôi, nhà du hành vũ trụ lái, bây giờ đang được phóng. Tôi chỉ cầu mong là sẽ thành công thôi.
新しい年が明けようとしている。今年はどんな年になるだろうかが。
Năm mới vừa sang. Năm nay sẽ là một năm như nảo nhỉ
「オリンピックの閉幕を迎え、20日間にわたって燃え続けた聖火が、今、消えようとしています」
“Chào mừng lễ bế mạc Olympic, ngọn lửa đã cháy suốt 20 ngày qua sẽ được dập tắt bây giờ”
病院では、生まれようとする命と消えようとする命の交代が、日々くり返さよれている。
Ở bệnh viện, việc những sinh linh mới ra đời thay thế cho những sinh mệnh vừa lụi tắt được lặp lại mỗi ngày.
駅前に30階建ての高級マンションが完成したうとしている。

この一年がとても速く終わろうとしています。

7月が終わろうとしていますが、今年は春先の臨時休業もあって、夏休みは8月7日からとなります。

決勝戦が今始まろうとしています。みんな緊張しています。
Trận chung kết sắp bắt đầu bây giờ. Mọi người đều đang căng thẳng.
桜が満開になろうとしているとき、雪が降った。
Khi hoa anh đào sắp nở thì tuyết rơi.
私が生まれたのは1960年、日本が高度経済成長の時代を迎えようとしている時期だった。
Tôi sinh năm 1960, đúng thời điểm nước Nhật đón thời kì kinh tế phát triển cao.
宇宙飛行士である妻が乗るロケットが、今、打ち上げられようとしている。成功を祈るばかりだ。
Tên lửa vợ tôi, nhà du hành vũ trụ lái, bây giờ đang được phóng. Tôi chỉ cầu mong là sẽ thành công thôi.
新しい年が明けようとしている。今年はどんな年になるだろうかが。
Năm mới vừa sang. Năm nay sẽ là một năm như nảo nhỉ
「オリンピックの閉幕を迎え、20日間にわたって燃え続けた聖火が、今、消えようとしています」
“Chào mừng lễ bế mạc Olympic, ngọn lửa đã cháy suốt 20 ngày qua sẽ được dập tắt bây giờ”
病院では、生まれようとする命と消えようとする命の交代が、日々くり返さよれている。
Ở bệnh viện, việc những sinh linh mới ra đời thay thế cho những sinh mệnh vừa lụi tắt được lặp lại mỗi ngày.
駅前に30階建ての高級マンションが完成したうとしている。

この一年がとても速く終わろうとしています。

7月が終わろうとしていますが、今年は春先の臨時休業もあって、夏休みは8月7日からとなります。